Đá Hoa Cương Granite Black Markino (Đen Nhiệt Đới)
- Mã sản phẩm: Granite Black Markino (Đen Nhiệt Đới)
- Giá: Liên hệ
- Đá Hoa Cương Granite Black Markino (Đen Nhiệt Đới) sự có mặt mới để sáng tạo ra không gian nhà ở thêm phong phú và hiện đại nhất, Đá Đen Nhiệt Đới là một loại đá tự nhiên, thiên nhiên.
-
Đá hoa cương Granite Black Markino cùng những thông tin cần thiết sẽ được Đá Hoa Cương Tấn Trung chia sẻ toàn bộ trong nội dung bài viết dưới đây.
Đá hoa cương là loại đá ốp lát được nhiều người tin tưởng và đánh giá cao trong việc lựa chọn trang trí nội thất và ngoại thất. Trong đó đá hoa cương Granite Black Markino là một trong những loại đá hoa cương được lựa chọn nhiều nhất nhất.
Vậy loại đá này có gì đặc biệt so với những loại đá hoa cương khác? Hãy cùng Đá Hoa Cương Tấn Trung tìm hiểu về chúng thông qua nội dung bài viết dưới đây nhé.
Đá hoa cương Granite Black Markino là gì?
Granite Black Markino là đá hoa cương tự nhiên được khai thác chủ yếu từ Ấn Độ. Đá được hình thành từ tác động dồn nén của lớp nham thạch nằm sâu trong vỏ Trái Đất. Đá còn có hai cái tên khác là đá đen nhiệt đới hay đá đen sa mạc vì bề mặt có màu đen bóng cùng những đường vân trắng tựa như những dãy cát sa mạc.
Thông số kỹ thuật
Dưới đây là thông số kỹ thuật của Đá hoa cương Granite Black Markino, hãy cũng Đá Hoa Cương Tấn Trung tham khảo nhé:
- Độ dày: 20mm
- Khối lượng riêng: 2455 kg/m3
- Độ bền uốn: 12.85 -13.70 MPa
- Khả năng hấp thụ nước: 0.07 - 0.09% khối lượng đá
- Kích thước: Khổ nhỏ và khổ lớn
- Cường độ nén: 190.70 MPa
Thông số kích thước
Bên cạnh thông số kỹ thuật thì thông số kích thước cũng là những thông tin cần thiết cho việc tìm hiểu về loại đá này, đó là:
- Tên đá: đen nhiệt đới, đen sa mạc
- Màu sắc: trắng đen
- Xuất xứ: Ấn Độ
- Chủng loại: Granite
- Khổ đá: 600mm - 800mm
- Độ dài: 1000mm - 3000mm
Đặc điểm nổi bật của đá hoa cương Granite Black Markino
Loại đá hoa cương Granite Black Markino mang đến những ưu điểm nổi bật như sau:
- Màu sắc đá và đường vân kết hợp từ hai màu cơ bản (trắng, đen). Dễ dàng sử dụng trang trí nội thất.
- Đường vân ngẫu hứng và độc đáo tựa như dải cát sa mạc.
- An toàn với sức khỏe con người.
- Độ dày tốt chịu được tác động của ngoại lực như ma sát hay va đập.
- Chống trầy xước và có tuổi thọ cao.
- Chống thấm nước, không dễ bị ăn mòn.
- Không hút ẩm trong điều kiện thời tiết lạnh, thích hợp áp dụng cho công trình ngoài trời.
- Màu đá không bị phai theo thời gian.
- Đặc biệt, giá thành hợp lý, phù hợp với nhu cầu của nhiều đối tượng khác nhau.
Bảng Báo Gía Thi Công Đá Hoa Cương
Tên Đá
|
Cầu Thang /m2
|
Mặt Tiền /m2
|
Bàn Bếp /m dài
|
Đá Trắng Volakas
|
1.800
|
2.200
|
1.600
|
Đá Trắng Polaris
|
1.750
|
2.150
|
1.550
|
Đá Trắng Bình Định
|
850
|
1.050
|
750
|
Đá Trắng Nha Sĩ
|
800
|
1.000
|
700
|
Đá Trắng Canara
|
2.250
|
2.650
|
2.100
|
Đá Trắng Đường
|
700
|
900
|
650
|
Đá Trắng Moka
|
800
|
1.000
|
700
|
Đá Trắng Sứ
|
1.800
|
2.200
|
1.600
|
Đá Trắng Suối Lau
|
550
|
750
|
500
|
Đá Trắng Mắt Rồng
|
700
|
900
|
650
|
Đá Trắng Sa Mạc
|
900
|
1.100
|
800
|
Đá Trắng Ấn Độ
|
900
|
1.100
|
800
|
Đá Trắng Tây Ban Nha
|
700
|
900
|
650
|
Đá Đen Kim Sa Trung
|
1.000
|
1.400
|
900
|
Đá Đen Bazan
|
900
|
1.100
|
800
|
Đá Xanh Đen Campuchia
|
750
|
1.050
|
750
|
Đá Xà Cừ Xanh Đen
|
1.700
|
1.900
|
1.500
|
Đá Đen Ấn Độ
|
1.100
|
1.500
|
900
|
Đá Đen Tia Chớp
|
1.500
|
1.800
|
1.100
|
Đá Đen Kim Cương
|
700
|
900
|
650
|
Đá Đen Phú Yên
|
900
|
1.100
|
800
|
Đá Đen Kim Sa Xanh
|
700
|
900
|
650
|
Đá Đen Long Chuột
|
700
|
900
|
650
|
Đá Đen Nhuộm
|
700
|
900
|
650
|
Đá Vàng Bình Định
|
900
|
1.100
|
800
|
Đá Vàng Thạch Anh
|
700
|
900
|
650
|
Đá Vàng Da Báo
|
1.400
|
1.600
|
1.200
|
Đá Vàng Bướm
|
1.400
|
1.600
|
1.200
|
Đá Đỏ Ruby Bình Định
|
1.100
|
1.400
|
1.00
|
Đá Đỏ Ruby Ấn Độ
|
1.300
|
1.800
|
1.600
|
Đá Đỏ Jaban
|
750
|
950
|
650
|
Đá Đỏ Hoa Phượng
|
750
|
950
|
650
|
Đá Đỏ Phần Lan
|
1.400
|
1.700
|
1.200
|
Đá Xanh Bướm
|
1.400
|
1.700
|
1.200
|
Đá Xanh Napoli
|
1.300
|
1.650
|
1.100
|
Đá Xanh Phan Rang
|
700
|
950
|
650
|
Đá Xanh Cừ
|
900
|
1.100
|
800
|
Đá Xanh Bahia
|
900
|
1.100
|
850
|
Đá Xanh Bảy Vân Ngọc
|
1.200
|
1.400
|
1.000
|
Đá Xanh Rể Cây
|
1.600
|
1.900
|
1.500
|
Đá Xanh Ngọc
|
2.200
|
2.600
|
1.900
|
Đá Nâu Tây Ban Nha
|
1.500
|
1.800
|
1.300
|
Đá Nâu Phần Lan
|
1.400
|
1.700
|
1.200
|
Đá Nâu Anh Quốc
|
1.100
|
1.300
|
900
|
Đá Tím Mông Cổ
|
550
|
750
|
500
|
Đá Tím Khánh Hòa
|
650
|
850
|
600
|
Đá Tím Hoa Cà
|
650
|
850
|
600
|
Đá Xà Cừ Tím
|
1.700
|
1.900
|
|
Mặt cắt tiêu chuẩn của đá Granite Black Markino
Đá hoa cương Granite Black Markino được kết hợp giữa hai màu trắng và đen vì thế có thể áp dụng trong hầu hết mọi thiết kế bao gồm:
- Sanded
- Polished
- Tumbled
- Sawn Cut
- Rock Faced
- Fall sweetly
- Bush hammered
Ứng dụng của đá hoa cương Granite Black Markino
Đá hoa cương Granite Black Markino đang được nhiều khách hàng săn đón cho công trình của mình ở những hạng mục như sau:
- Ốp lát tường, mặt tiền
- Ốp lát nền nhà, cầu thang
- Ốp lát bậc tam cấp
- Thi công lavabo, bàn ăn, bàn bếp
Vì sao nên chọn mua đá hoa cương Granite Black Markino tại Đá Hoa Cương Tấn Trung?
Khi chọn Đá Hoa Cương Tấn Trung là đơn vị cung cấp đá hoa cương Granite Black Markino bạn sẽ nhận được những lợi ích thiết thực như sau:
- Chất lượng đạt chuẩn.
- Nguồn gốc xuất xứ rõ ràng.
- Đội ngũ chuyên viên thi công nhiều năm kinh nghiệm và trình độ chuyên môn cao.
- Giá niêm yết, rẻ nhất thị trường.
- Bảo hành nhanh chóng.
- Bảo trì và bảo dưỡng định kỳ.
- Tư vấn nhiệt tình, sẵn sàng hỗ trợ 24/7.
Qua bài viết trên chúng tôi hy vọng đã giúp bạn hiểu rõ hơn về đá hoa cương Granite Black Markino cũng như những lợi ích mà bạn sẽ nhận được khi chọn Đá Hoa Cương Tấn Trung là đơn vị cung cấp đá cho công trình của bạn. Đừng ngần ngại mà hãy nhấc máy lên liên lạc với chúng tôi thông qua hotline 0938 311 767 (MR. TRUNG) để nhận được sự hỗ trợ và tư vấn trực tiếp từ chúng tôi nhé.