ĐÁ HOA CƯƠNG ROSA LIGHT
- Mã sản phẩm: đá hoa cương rosa light
- Giá: Liên hệ
- Đá hoa cương Rosa Light thuộc top 10 dòng đá Marble tự nhiên đẹp nhất trên thế giới. Do đó, bất kỳ khu vực nào được trang trí bằng loại đá Marble này đều tôn lên nét "tinh tế" và chất "sang" rất riêng của người sở hữu.
-
Đá hoa cương Rosa Light thuộc top 10 dòng đá Marble tự nhiên đẹp nhất trên thế giới. Do đó, bất kỳ khu vực nào được trang trí bằng loại đá Marble này đều tôn lên nét "tinh tế" và chất "sang" rất riêng của người sở hữu.
Tuy vậy, trên thị trường hiện nay có không ít những mẫu đá kém chất lượng. Và nguồn gốc không rõ ràng, cộng thêm chi phí thi công đắt vô cùng. Khiến cho người mua khó lòng phân biệt và cân nhắc liệu nên lựa chọn công ty nào sẽ phù hợp nhất cho hạng mục "đắt tiền" này.
Để giúp bạn gỡ rối những câu hỏi về loại đá Marble Rosalia. Thì hãy cùng chúng tôi tham khảo qua bài viết sau đây nhé!
Nguồn gốc của đá và "trị giá" của đá Rosalia
Đá hoa cương Rosa Light là đá Marble tự nhiên được khai thác từ các mỏ đá được hình thành từ nhiều thế kỷ trước đây. Có lẽ vì thời gian hình thành lâu như vậy, đã mang đến cho thế giới hiện đại một "kiệt tác" của tạo hoá tự nhiên.
Vì vậy, đá Rosalia được biết đến như top đá Marble đẹp và sang trọng bậc nhất. Tuy nhiên, không phải loại đá Rosalia nào cũng có vẻ đẹp tương đồng. Mà còn dựa vào mỏ đá được hình thành ở khu vực nào, niên đại bao nhiêu.
Ngày nay, có nhiều mỏ đá cung cấp đá Marble Rosalia, nhưng nổi tiếng nhất là ba nước Thổ Nhĩ Kỳ, Tây Ban Nha, Na Uy. Ngoài ra, đây cũng là các vùng nổi tiếng với rất nhiều dòng đá khác như: đá trắng, đá nâu và đá xà cừ.
Do đó, nếu bạn đang muốn sở hữu những mẫu đá đẹp bậc nhất và chất bậc nhất thì hãy để ý tới nguồn gốc xuất xứ của đá.
Vì sao đá Marble Rosalia lại được xếp vào top 10?
Có nhiều loại đá Marble Rosa, trong đó đá hoa cương Rosa Light được lựa chọn nhiều nhất so với các anh em khác như: Rosa màu kem và Rosa màu vàng.
Sự ưa thích về dòng đá Rosalia (Rosa Light) đa phần người mua lấy tiêu chí vân đá để lựa chọn. Khác với các hai mẫu đá trên, Rosalia sở hữu đường vân đá rõ nét hơn và sắc sảo hơn.
Điều này rất phù hợp với nhiều người mua khắt khe, khi yêu cầu của họ rất cao về thiết kế. Và đá Marble Rosalia đáp ứng được tốt nhất, nhất là về phần tạo nét liền mạch các vân đá, tạo thành từng "dòng" chảy hoặc "cụm" tia sét có tính thẩm mỹ cao. Chính điều này đã trở thành lý do lớn nhất, được rất nhiều người mua lựa chọn để ốp cầu thang hoặc tường/trần nhà.
Tuy nhiên, có một điều lưu ý là đá có độ cứng không quá cao. Khi độ cứng chỉ đạt 4 Mohs và mật độ: 2.68 g/cm3. Nên cần chú ý khi thi công và lựa chọn khu vực ốp lát đá hoa cương Rosa Light thích hợp.
Địa chỉ uy tín cung cấp đá hoa cương rosa light
Đá Hoa Cương là công ty chuyên cung cấp và thiết kế đá hoa cương Rosa Light. Chúng tôi có nhiều năm kinh nghiệm và chuyên thi công các hạng mục có yêu cầu rất cao về:
- Độ khó thi công tại nhiều khu vực ốp lát cần kinh nghiệm thực tiễn như: trần nhà, mặt tiền và cột nhà.
- Tính thẩm mỹ cao của chủ nhà. Khi các yêu cầu được đưa ra, làm sao để đảm bảo nội/ngoại thất ngôi nhà được nâng tầm và "tôn vinh" phong cách sống của gia chủ.
- Giá thành thi công phải đảm bảo có mức giá CẠNH TRANH nhất.
Nếu bạn đang băn khoăn về các dịch vụ và có những câu hỏi khác xoay quanh về đá Marble Rosalia, thì hãy liên hệ chúng tôi ngay để được hỗ trợ nhanh nhất nhé!
Tên Đá
|
Cầu Thang /m2
|
Mặt Tiền /m2
|
Bàn Bếp /m dài
|
Đá Trắng Volakas
|
1.800
|
2.200
|
1.600
|
Đá Trắng Polaris
|
1.750
|
2.150
|
1.550
|
Đá Trắng Bình Định
|
850
|
1.050
|
750
|
Đá Trắng Nha Sĩ
|
800
|
1.000
|
700
|
Đá Trắng Canara
|
2.250
|
2.650
|
2.100
|
Đá Trắng Đường
|
700
|
900
|
650
|
Đá Trắng Moka
|
800
|
1.000
|
700
|
Đá Trắng Sứ
|
1.800
|
2.200
|
1.600
|
Đá Trắng Suối Lau
|
550
|
750
|
500
|
Đá Trắng Mắt Rồng
|
700
|
900
|
650
|
Đá Trắng Sa Mạc
|
900
|
1.100
|
800
|
Đá Trắng Ấn Độ
|
900
|
1.100
|
800
|
Đá Trắng Tây Ban Nha
|
700
|
900
|
650
|
Đá Đen Kim Sa Trung
|
1.000
|
1.400
|
900
|
Đá Đen Bazan
|
900
|
1.100
|
800
|
Đá Xanh Đen Campuchia
|
750
|
1.050
|
750
|
Đá Xà Cừ Xanh Đen
|
1.700
|
1.900
|
1.500
|
Đá Đen Ấn Độ
|
1.100
|
1.500
|
900
|
Đá Đen Tia Chớp
|
1.500
|
1.800
|
1.100
|
Đá Đen Kim Cương
|
700
|
900
|
650
|
Đá Đen Phú Yên
|
900
|
1.100
|
800
|
Đá Đen Kim Sa Xanh
|
700
|
900
|
650
|
Đá Đen Long Chuột
|
700
|
900
|
650
|
Đá Đen Nhuộm
|
700
|
900
|
650
|
Đá Vàng Bình Định
|
900
|
1.100
|
800
|
Đá Vàng Thạch Anh
|
700
|
900
|
650
|
Đá Vàng Da Báo
|
1.400
|
1.600
|
1.200
|
Đá Vàng Bướm
|
1.400
|
1.600
|
1.200
|
Đá Đỏ Ruby Bình Định
|
1.100
|
1.400
|
1.00
|
Đá Đỏ Ruby Ấn Độ
|
1.300
|
1.800
|
1.600
|
Đá Đỏ Jaban
|
750
|
950
|
650
|
Đá Đỏ Hoa Phượng
|
750
|
950
|
650
|
Đá Đỏ Phần Lan
|
1.400
|
1.700
|
1.200
|
Đá Xanh Bướm
|
1.400
|
1.700
|
1.200
|
Đá Xanh Napoli
|
1.300
|
1.650
|
1.100
|
Đá Xanh Phan Rang
|
700
|
950
|
650
|
Đá Xanh Cừ
|
900
|
1.100
|
800
|
Đá Xanh Bahia
|
900
|
1.100
|
850
|
Đá Xanh Bảy Vân Ngọc
|
1.200
|
1.400
|
1.000
|
Đá Xanh Rể Cây
|
1.600
|
1.900
|
1.500
|
Đá Xanh Ngọc
|
2.200
|
2.600
|
1.900
|
Đá Nâu Tây Ban Nha
|
1.500
|
1.800
|
1.300
|
Đá Nâu Phần Lan
|
1.400
|
1.700
|
1.200
|
Đá Nâu Anh Quốc
|
1.100
|
1.300
|
900
|
Đá Tím Mông Cổ
|
550
|
750
|
500
|
Đá Tím Khánh Hòa
|
650
|
850
|
600
|
Đá Tím Hoa Cà
|
650
|
850
|
600
|
Đá Xà Cừ Tím
|
1.700
|
1.900
|
1.500
|
Sản phẩm khác