Đá Vàng Sa Mạc
- Mã sản phẩm: Đá Vàng Sa Mạc
- Giá: Liên hệ
- Chuyên nhận thi công đá hoa cương Granite Vàng Sa Mạc | Cung Cấp Sỉ Đá Granite - Marble. Miễn phí tư vấn thiết kế và giao mẫu tận nơi | Mọi thông tin chi tiết quý khách vui lòng liên hệ Công Ty Đá Hoa Cương xin được phục vụ khách hàng.
-
Đá vàng sa mạc có xuất xứ tại Ấn Độ sẽ hứa hẹn mang đến nhiều sự đổi mới trong phong cách thiết kế nội ngoại thất. Khi mức giá thị trường đá vàng sa mạc trung bình 1.1 triệu đồng đến 1.5 triệu đồng, tùy vào khu vực lắp và độ dày tương xứng.
Có thể với nhiều người thì dòng đá này khá cao. Nhưng thực tế, đá vàng sa mạc lại là sự lựa chọn tốt nhất trong các dòng đá ngoại nhập khác như: đá vàng Ai Cập, đá vàng Rễ Cây,... Khi mức giá những dòng đá này cao hơn 300-800 trăm ngàn đồng.
Nếu quý khách đang có nhu cầu lựa chọn mẫu đá phù hợp. Hoặc tìm hiểu những lý do nên chọn cho phong cách thiết kế hạng mục thi công. Thì hãy để Granite Minh Trung giúp bạn giải quyết vấn đề này qua bài viết sau đây.
Những lợi thế to lớn từ dòng đá vàng sa mạc
Không thể phủ nhận sự sang trọng mà từng dòng đá granite hay marble mang đến cho không gian sử dụng. Và thường là điểm nhấn rất lớn trong toàn bộ nội thất.
Khi sự sáng bóng và điểm nổi bật màu sắc tự nhiên đã thu hút ánh nhìn người dùng ngay lần đầu. Đó là những dòng đá cơ bản, vật liệu đá vàng sa mạc có điểm gì ăn đứt hơn so với các dòng đá thông thường hay so với dòng đá Ai Cập, Rễ Cây?
- Sự bóng bẩy, sang trọng nhưng không chói mắt người nhìn.
- Cho dù có mức giá rẻ hơn hai dòng đá vàng Ai Cập, Rễ Cây. Nhưng đá vàng sa mạc vẫn giữ được nét rất riêng:
+ Sự mờ ảo trong hoạ tiết đường nét vân đá. Đôi lúc màu vàng trở thành điểm nhấn. Nhưng đôi lúc màu đen mới mang đến sự quyến rũ độc lạ.
+ Họa tiết đá được đánh giá như một tấm ảnh đa màu chụp từ trên cao xuống những vùng núi cát sa mạc vào xế chiều. Những khối màu trắng xám, vàng nhạt, vàng hồng có sự phân bố càng gần vân đá màu đen xám thì màu vàng hồng càng rõ. Tự hỏi, có mấy dòng đá hoa cương hay đá nhân tạo nào trên thị trường có được sự độc đáo này.
- Sự đa dạng về dòng đá, vân đá và độ phủ màu vàng trên phiến đá hoa cương vàng sa mạc. Nên khung giá phù hợp với cả những khách hàng có ngân sách không quá cao.
Nên chọn mua đá vàng sa mạc ở đâu?
Sự đa dạng về kiểu mẫu đá vàng sa mạc sẽ là lợi thế nếu người dùng có kiến thức hoặc lựa chọn đúng địa chỉ. Nếu không, đây sẽ là "miếng phô mai" béo ngậy dành cho nhiều người mua ham rẻ.
Vì dòng đá vàng sa mạc sẽ có phần sắp xếp hoạ tiết giống đá vàng trong nước như: Bình Thuận, Thanh Hoá, Nghệ An,...Nếu đơn vị bán hàng dựa vào điểm đây là dòng đá vàng sa mặc loại II,III,... Có xuất xứ chính Ấn Độ, nhưng do lỗi kho hay khu khai thác không cao,... Nên màu sắc và hoạ tiết không đúng lắm.
Nếu rơi vào trường hợp như vậy, thì bạn nên khoan mua và hãy lựa chọn địa chỉ khác uy tín. Hoặc cách đơn giản hơn là hãy liên hệ ngay công ty đá hoa cương Hoàng Hiếu, là một trong những đơn vị xuất nhập khẩu đá hàng đầu hiện nay.
Chúng tôi đảm bảo chất lượng, uy tín và cam kết 100% nguồn gốc xuất xứ Ấn Độ. Đặc biệt, mức giá đá vàng sa mạc hiện nay được bán rất CẠNH TRANH trên thị trường. Vui lòng liên hệ chúng tôi sớm nhất qua địa chỉ sau đây để được hỗ trợ nhanh nhất, báo giá chính xác nhất.
Tên Đá
|
Cầu Thang /m2
|
Mặt Tiền /m2
|
Bàn Bếp /m dài
|
Đá Trắng Volakas
|
1.800
|
2.200
|
1.600
|
Đá Trắng Polaris
|
1.750
|
2.150
|
1.550
|
Đá Trắng Bình Định
|
850
|
1.050
|
750
|
Đá Trắng Nha Sĩ
|
800
|
1.000
|
700
|
Đá Trắng Canara
|
2.250
|
2.650
|
2.100
|
Đá Trắng Đường
|
700
|
900
|
650
|
Đá Trắng Moka
|
800
|
1.000
|
700
|
Đá Trắng Sứ
|
1.800
|
2.200
|
1.600
|
Đá Trắng Suối Lau
|
550
|
750
|
500
|
Đá Trắng Mắt Rồng
|
700
|
900
|
650
|
Đá Trắng Sa Mạc
|
900
|
1.100
|
800
|
Đá Trắng Ấn Độ
|
900
|
1.100
|
800
|
Đá Trắng Tây Ban Nha
|
700
|
900
|
650
|
Đá Đen Kim Sa Trung
|
1.000
|
1.400
|
900
|
Đá Đen Bazan
|
900
|
1.100
|
800
|
Đá Xanh Đen Campuchia
|
750
|
1.050
|
750
|
Đá Xà Cừ Xanh Đen
|
1.700
|
1.900
|
1.500
|
Đá Đen Ấn Độ
|
1.100
|
1.500
|
900
|
Đá Đen Tia Chớp
|
1.500
|
1.800
|
1.100
|
Đá Đen Kim Cương
|
700
|
900
|
650
|
Đá Đen Phú Yên
|
900
|
1.100
|
800
|
Đá Đen Kim Sa Xanh
|
700
|
900
|
650
|
Đá Đen Long Chuột
|
700
|
900
|
650
|
Đá Đen Nhuộm
|
700
|
900
|
650
|
Đá Vàng Bình Định
|
900
|
1.100
|
800
|
Đá Vàng Thạch Anh
|
700
|
900
|
650
|
Đá Vàng Da Báo
|
1.400
|
1.600
|
1.200
|
Đá Vàng Bướm
|
1.400
|
1.600
|
1.200
|
Đá Đỏ Ruby Bình Định
|
1.100
|
1.400
|
1.00
|
Đá Đỏ Ruby Ấn Độ
|
1.300
|
1.800
|
1.600
|
Đá Đỏ Jaban
|
750
|
950
|
650
|
Đá Đỏ Hoa Phượng
|
750
|
950
|
650
|
Đá Đỏ Phần Lan
|
1.400
|
1.700
|
1.200
|
Đá Xanh Bướm
|
1.400
|
1.700
|
1.200
|
Đá Xanh Napoli
|
1.300
|
1.650
|
1.100
|
Đá Xanh Phan Rang
|
700
|
950
|
650
|
Đá Xanh Cừ
|
900
|
1.100
|
800
|
Đá Xanh Bahia
|
900
|
1.100
|
850
|
Đá Xanh Bảy Vân Ngọc
|
1.200
|
1.400
|
1.000
|
Đá Xanh Rể Cây
|
1.600
|
1.900
|
1.500
|
Đá Xanh Ngọc
|
2.200
|
2.600
|
1.900
|
Đá Nâu Tây Ban Nha
|
1.500
|
1.800
|
1.300
|
Đá Nâu Phần Lan
|
1.400
|
1.700
|
1.200
|
Đá Nâu Anh Quốc
|
1.100
|
1.300
|
900
|
Đá Tím Mông Cổ
|
550
|
750
|
500
|
Đá Tím Khánh Hòa
|
650
|
850
|
600
|
Đá Tím Hoa Cà
|
650
|
850
|
600
|
Đá Xà Cừ Tím
|
1.700
|
1.900
|
1.500
|
Sản phẩm khác