NHỮNG ƯU ĐIỂM CỦA DÒNG ĐÁ HOA CƯƠNG ĐỎ BÌNH ĐỊNH
- Mã sản phẩm: Đỏ Bình Định
- Giá: Liên hệ
- Đá hoa cương đỏ Bình Định luôn là mẫu đá bán chạy nhất trên thị trường đá hoa cương tự nhiên. Bởi đặc tính cơ học bền cao và sáng bóng. Mẫu đá đỏ ruby Bình Định dần dà trở nên nổi tiếng. Nếu bạn đang có nhu cầu về mẫu đá granite đỏ này, thì đừng bỏ qua bài viết chuyên sâu sau đây nhé!
-
Đá hoa cương đỏ Bình Định luôn là mẫu đá bán chạy nhất trên thị trường đá hoa cương tự nhiên. Bởi đặc tính cơ học bền cao và sáng bóng. Mẫu đá đỏ ruby Bình Định dần dà trở nên nổi tiếng. Nếu bạn đang có nhu cầu về mẫu đá granite đỏ này, thì đừng bỏ qua bài viết chuyên sâu sau đây nhé!
Đặc tính và thông số đá đỏ ruby Bình Định
Đầu tiên, đá hoa cương đỏ Bình Định là một trong những dòng đá đắt tiền của Việt Nam. Để giúp bạn hiểu rõ hơn thì mẫu đá này được thị trường Châu Á rất thích. Có lẽ do vẻ đẹp của đá thuộc màu đỏ ruby nổi bật.
Nếu so về giá, thì nó ăn đứt các dòng đá nhập từ các nước như:
- Đá đỏ Japan có xuất xứ Nhật Bản.
- Đá đỏ Anh Quốc có xuất xứ từ xứ Wales (Nước Anh).
- Đá Đen Kim Sa Trung xuất xứ từ Ấn Độ hoặc Trung Quốc.
- Đá Xanh Bahia từ Brazil.
Hoặc giá đắt hơn rất nhiều dòng đá nhập khẩu như:
- Đá Xanh Đen Campuchia.
- Đá Tím Mông Cổ.
- Đá Trắng Tây Ban Nha.
- Đá Trắng Ấn Độ.
Mẫu đá granite đỏ Bình Định có thông số và đặc tính như sau:
Thông số
+ Màu đỏ ruby chủ đạo. Ngoài ra xen kẽ là các màu đen (điểm chấm nhỏ); màu trắng (điểm chấm nhỏ hoặc bông trắng lớn); màu nâu (bông nâu lớn).
+ Thuộc dòng đá Granite tự nhiên, được khai thác tại các mỏ đá Bình Định.
+ Tên gọi tại thị trường Việt: đá hoa cương đỏ, đá đỏ và đá granite đỏ Bình Định.
+ Chỉ số của đá: Cường độ nén: 2777 Kg/cm2 ; Độ cứng (Tỷ lệ Moh): 6.5; Trọng lượng riêng: 2.960 Kg/m3; Độ bền kéo tối đa: 274 Kg/cm2 ; Độ giãn nở nhiệt: 0,0045mm/mcº; Độ hấp thụ nước: 0,04%.
Đặc tính
+ Chống chịu các tác nhân gây hại từ bên ngoài tốt: chống cháy, chống ố màu, chống trầy xước, chống thấm nước. Nên việc vệ sinh lau chùi rất đơn giản.
+ Khả năng bền và đẹp. Độ cứng rất lớn giúp cho tuổi thọ của đá hoa cương đỏ Bình Định rất lâu. Điểm khác biệt duy nhất là màu sắc của đá và độ bóng. Tuỳ thuộc nơi cung ứng, thi công đá mà màu sắc lẫn độ bóng có thời gian lưu giữ khác nhau.
Địa chỉ uy tín cung đá đỏ Bình Định uy tín chất lượng
Đá Hoa Cương là công ty chuyên về đá hoa cương đỏ Bình Định. Với kinh nghiệm chuyên môn cao, chúng tôi đã và đang giúp hàng ngàn công trình của Việt Nam tôn lên vẻ đẹp của sự khác biệt và sang trọng.
Mẫu đá granite đỏ ruby sẽ giúp nâng tầm phong cách sống, tạo một phong cách rất Riêng và Độc Đáo. Và đặc biệt hơn, granite Minh Trung sẽ giúp bạn bước cuối cùng để mang về phong cách sống "giá trị" này.
Chúng tôi có đội ngũ thi công dày dặn kinh nghiệm, có tư duy trong thiết kế. Cùng với kiến thức chuyên môn cao về tất cả các dòng đá. Vì vậy, bạn sẽ nhận được 200% chất lượng hoàn thiện sau thi công.
Nếu bạn đang băn khoăn hay thắc mắc về giá đá đỏ ruby Bình Định . Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ nhanh nhất nhé!
Tên Đá
|
Cầu Thang /m2
|
Mặt Tiền /m2
|
Bàn Bếp /m dài
|
Đá Trắng Volakas
|
1.800
|
2.200
|
1.600
|
Đá Trắng Polaris
|
1.750
|
2.150
|
1.550
|
Đá Trắng Bình Định
|
850
|
1.050
|
750
|
Đá Trắng Nha Sĩ
|
800
|
1.000
|
700
|
Đá Trắng Canara
|
2.250
|
2.650
|
2.100
|
Đá Trắng Đường
|
700
|
900
|
650
|
Đá Trắng Moka
|
800
|
1.000
|
700
|
Đá Trắng Sứ
|
1.800
|
2.200
|
1.600
|
Đá Trắng Suối Lau
|
550
|
750
|
500
|
Đá Trắng Mắt Rồng
|
700
|
900
|
650
|
Đá Trắng Sa Mạc
|
900
|
1.100
|
800
|
Đá Trắng Ấn Độ
|
900
|
1.100
|
800
|
Đá Trắng Tây Ban Nha
|
700
|
900
|
650
|
Đá Đen Kim Sa Trung
|
1.000
|
1.400
|
900
|
Đá Đen Bazan
|
900
|
1.100
|
800
|
Đá Xanh Đen Campuchia
|
750
|
1.050
|
750
|
Đá Xà Cừ Xanh Đen
|
1.700
|
1.900
|
1.500
|
Đá Đen Ấn Độ
|
1.100
|
1.500
|
900
|
Đá Đen Tia Chớp
|
1.500
|
1.800
|
1.100
|
Đá Đen Kim Cương
|
700
|
900
|
650
|
Đá Đen Phú Yên
|
900
|
1.100
|
800
|
Đá Đen Kim Sa Xanh
|
700
|
900
|
650
|
Đá Đen Long Chuột
|
700
|
900
|
650
|
Đá Đen Nhuộm
|
700
|
900
|
650
|
Đá Vàng Bình Định
|
900
|
1.100
|
800
|
Đá Vàng Thạch Anh
|
700
|
900
|
650
|
Đá Vàng Da Báo
|
1.400
|
1.600
|
1.200
|
Đá Vàng Bướm
|
1.400
|
1.600
|
1.200
|
Đá Đỏ Ruby Bình Định
|
1.100
|
1.400
|
1.00
|
Đá Đỏ Ruby Ấn Độ
|
1.300
|
1.800
|
1.600
|
Đá Đỏ Jaban
|
750
|
950
|
650
|
Đá Đỏ Hoa Phượng
|
750
|
950
|
650
|
Đá Đỏ Phần Lan
|
1.400
|
1.700
|
1.200
|
Đá Xanh Bướm
|
1.400
|
1.700
|
1.200
|
Đá Xanh Napoli
|
1.300
|
1.650
|
1.100
|
Đá Xanh Phan Rang
|
700
|
950
|
650
|
Đá Xanh Cừ
|
900
|
1.100
|
800
|
Đá Xanh Bahia
|
900
|
1.100
|
850
|
Đá Xanh Bảy Vân Ngọc
|
1.200
|
1.400
|
1.000
|
Đá Xanh Rể Cây
|
1.600
|
1.900
|
1.500
|
Đá Xanh Ngọc
|
2.200
|
2.600
|
1.900
|
Đá Nâu Tây Ban Nha
|
1.500
|
1.800
|
1.300
|
Đá Nâu Phần Lan
|
1.400
|
1.700
|
1.200
|
Đá Nâu Anh Quốc
|
1.100
|
1.300
|
900
|
Đá Tím Mông Cổ
|
550
|
750
|
500
|
Đá Tím Khánh Hòa
|
650
|
850
|
600
|
Đá Tím Hoa Cà
|
650
|
850
|
600
|
Đá Xà Cừ Tím
|
1.700
|
1.900
|
1.500
|
Sản phẩm khác