PHÂN BIỆT ĐÁ TRẮNG SỨ Ý VÀ ĐÁ TRẮNG SỨ TRUNG QUỐC
- Mã sản phẩm: TRẮNG SỨ
- Giá: Liên hệ
- Đá trắng sứ là loại vật liệu thi công cao cấp và là dòng đá Marble nhân tạo cao cấp. Với một mức giá không "rẻ" thì mẫu đá này khiến nhiều người mua đắn đo so sánh với các mẫu đá trắng Marble tự nhiên như Polaris.
-
Vậy những đặc điểm gì khiến nhiều người vẫn lựa chọn mẫu đá trắng sứ Ý này. Để tìm ra câu trả lời, thì hãy cùng chúng tôi tham khảo qua bài viết sau đây!
Những ưu điểm của mẫu đá trắng sứ
Đá trắng sứ trên nguyên tắc hình thành là dùng các bột đá và keo, sau đó ép lại để tạo thành các phiến đá nhân tạo. Với kích thước chiều dài lên đến 3m và chiều rộng lên đến 1,6 m cùng với chiều dày tiêu chuẩn là 18-20cm. Thì mẫu đá này được nhiều người lựa chọn để ốp các mặt tường (có diện tích lớn) hoặc mặt bàn liền khối, mang đến vẻ đẹp hoàn chỉnh nhất cho từng khu vực ốp lát.
Ngoài ra, mẫu đá nếu so với đá trắng Polaris (xuất xứ từ Ý) thì:
- Giá thành đá Marble nhân tạo rẻ hơn so với đá Marble Polaris
- Khả năng chống thấm tốt hơn khi độ xốp được cải thiện. Mà điểm yếu của Marble tự nhiên là có độ xốp cao, nên khả năng chống thấm kém hơn so với Granite tự nhiên và đá trắng sứ Ý nhân tạo.
- Trọng lượng riêng trên 1m3 nhẹ hơn so với trọng lượng riêng của Marble Polaris. Nên dễ thi công khu vực trần tường tốt hơn và giá thi công rẻ hơn.
Cách lựa chọn đá trắng sứ Ý phù hợp
Có nhiều loại đá trắng Ý như đá trắng có vân và không vân. Với mẫu đá có vân thì giá cao hơn, nhưng xét về màu độ bóng sáng lại kém cạnh hơn khi đặt cùng mẫu đá trắng sứ. Và cũng có nhiều loại đá từ loại I cho tới loại IV do chất lượng vùng cung cấp và nước xuất khẩu như Ý (giá đắt hơn) hoặc Trung Quốc (giá rẻ hơn).
Vì vậy, cách bạn lựa chọn đá sẽ quyết định rất lớn tới chất lượng và mẫu mã đá:
- Nguồn gốc: loại đá cao hay thấp, màu trắng sứ của đá sẽ trong hay hơi ngả màu vàng trắng.
- Tên gọi: đá trắng sứ Ý, đá Marble sứ Ý, đá trắng sứ dẻo,… cũng là những tên gọi khác của mẫu đá này.
- Nơi cung cấp đá: sẽ giúp bạn mua đúng loại đá với đúng giá thành. Tránh việc chi trả tiền cho loại I mà thực tế nhận lại là đá loại IV.
- Kiến thức: kiến thức của bạn sẽ giúp bạn rất lớn. Nếu bạn đã từng có những trải nghiệm thực tế liên quan tới đá này như: du lịch, nghỉ dưỡng, nhà bạn bè,... dùng đá trắng sứ là mẫu đá ốp lát. Thì khả năng cao bạn sẽ nhận biết được nếu đến trực tiếp từng xưởng đá để xem xét.
Hoặc bạn có thể nhờ ngay đơn vị cung cấp đá. Yêu cầu họ hỗ trợ về cách phân biệt và nhận thức mẫu đá sao cho đúng giá với các mẫu đá khác nhau.
Công ty chuyên cung cấp và thi công đá trắng sứ hàng đầu Việt Nam
CÔNG TY TNHH ĐÁ HOA CƯƠNG là công ty chuyên thi công và cung cấp đá trắng sứ chất lượng cao. Chúng tôi chỉ cung cấp mẫu đá loại I chất lượng cao nhất. Nhằm tránh sự nghi hoặc và tạo mạnh mẽ sự an tâm cho mọi khách hàng đến với chúng tôi.
Hơn nữa, với nhân viên tận tâm và tận tình. Chúng tôi luôn tư vấn có "chiều sâu". Giúp bạn vừa nhận biết được mẫu đá 100% đá Marble nhân tạo Ý và cả có ý tưởng thực tế với từng khu vực ốp lát đá.
Nếu bạn đang cần tìm một công ty đá trắng sứ dẻo vừa uy tín và vừa giá RẺ thì chúng tôi tự tin là công ty đáp ứng được nhu cầu cao nhất của bạn. Hãy liên hệ chúng tôi ngay để được hỗ trợ nhanh nhất nhé!
Tên Đá
|
Cầu Thang /m2
|
Mặt Tiền /m2
|
Bàn Bếp /m dài
|
Đá Trắng Volakas
|
1.800
|
2.200
|
1.600
|
Đá Trắng Polaris
|
1.750
|
2.150
|
1.550
|
Đá Trắng Bình Định
|
850
|
1.050
|
750
|
Đá Trắng Nha Sĩ
|
800
|
1.000
|
700
|
Đá Trắng Canara
|
2.250
|
2.650
|
2.100
|
Đá Trắng Đường
|
700
|
900
|
650
|
Đá Trắng Moka
|
800
|
1.000
|
700
|
Đá Trắng Sứ
|
1.800
|
2.200
|
1.600
|
Đá Trắng Suối Lau
|
550
|
750
|
500
|
Đá Trắng Mắt Rồng
|
700
|
900
|
650
|
Đá Trắng Sa Mạc
|
900
|
1.100
|
800
|
Đá Trắng Ấn Độ
|
900
|
1.100
|
800
|
Đá Trắng Tây Ban Nha
|
700
|
900
|
650
|
Đá Đen Kim Sa Trung
|
1.000
|
1.400
|
900
|
Đá Đen Bazan
|
900
|
1.100
|
800
|
Đá Xanh Đen Campuchia
|
750
|
1.050
|
750
|
Đá Xà Cừ Xanh Đen
|
1.700
|
1.900
|
1.500
|
Đá Đen Ấn Độ
|
1.100
|
1.500
|
900
|
Đá Đen Tia Chớp
|
1.500
|
1.800
|
1.100
|
Đá Đen Kim Cương
|
700
|
900
|
650
|
Đá Đen Phú Yên
|
900
|
1.100
|
800
|
Đá Đen Kim Sa Xanh
|
700
|
900
|
650
|
Đá Đen Long Chuột
|
700
|
900
|
650
|
Đá Đen Nhuộm
|
700
|
900
|
650
|
Đá Vàng Bình Định
|
900
|
1.100
|
800
|
Đá Vàng Thạch Anh
|
700
|
900
|
650
|
Đá Vàng Da Báo
|
1.400
|
1.600
|
1.200
|
Đá Vàng Bướm
|
1.400
|
1.600
|
1.200
|
Đá Đỏ Ruby Bình Định
|
1.100
|
1.400
|
1.00
|
Đá Đỏ Ruby Ấn Độ
|
1.300
|
1.800
|
1.600
|
Đá Đỏ Jaban
|
750
|
950
|
650
|
Đá Đỏ Hoa Phượng
|
750
|
950
|
650
|
Đá Đỏ Phần Lan
|
1.400
|
1.700
|
1.200
|
Đá Xanh Bướm
|
1.400
|
1.700
|
1.200
|
Đá Xanh Napoli
|
1.300
|
1.650
|
1.100
|
Đá Xanh Phan Rang
|
700
|
950
|
650
|
Đá Xanh Cừ
|
900
|
1.100
|
800
|
Đá Xanh Bahia
|
900
|
1.100
|
850
|
Đá Xanh Bảy Vân Ngọc
|
1.200
|
1.400
|
1.000
|
Đá Xanh Rể Cây
|
1.600
|
1.900
|
1.500
|
Đá Xanh Ngọc
|
2.200
|
2.600
|
1.900
|
Đá Nâu Tây Ban Nha
|
1.500
|
1.800
|
1.300
|
Đá Nâu Phần Lan
|
1.400
|
1.700
|
1.200
|
Đá Nâu Anh Quốc
|
1.100
|
1.300
|
900
|
Đá Tím Mông Cổ
|
550
|
750
|
500
|
Đá Tím Khánh Hòa
|
650
|
850
|
600
|
Đá Tím Hoa Cà
|
650
|
850
|
600
|
Đá Xà Cừ Tím
|
1.700
|
1.900
|
1.500
|