ƯU ĐIỂM ĐÁ HOA CƯƠNG HỒNG GIA LAI SO VỚI GRANITE ASTORIA PINK
- Mã sản phẩm: HỒNG GIA LAI
- Giá: Liên hệ
- Nhiều khách hàng hiện nay đang băn khoăn về việc chọn đá hoa cương Hồng Gia Lai giữa ngoại nhập hay nội địa. Và vì giá đá Hồng Gia Lai chênh nhau khá lớn, cho nên lựa chọn mẫu đá hoa cương Hồng Gia Lai.
-
Nhiều khách hàng hiện nay đang băn khoăn về việc chọn đá hoa cương Hồng Gia Lai giữa ngoại nhập hay nội địa. Và vì giá đá Hồng Gia Lai chênh nhau khá lớn, cho nên lựa chọn mẫu đá hoa cương Hồng Gia Lai hay Granite Astoria Pink đây.
Để giúp bạn trả lời được câu hỏi này, hãy cùng chúng tôi tham khảo qua bài viết sau.
Lợi ích về giá đá Hồng Gia Lai?
Granite Astoria Pink là đá ngoại nhập từ Ấn Độ. Nên giá thành của nó sẽ đắt hơn so với đá hoa cương Hồng Gia Lai. Tuy nhiên, khi xét về hoạ tiết của đá:
- Đá hoa cương Ấn với gam màu hồng tạo thành các dải "sông" màu, chạy dài theo dải đá.
- Đá Hồng Gia Lai thì gam màu hồng lại xen kẽ với các hạt trắng, đen và xám. Điểm khác biệt làm nổi bật mẫu đá granite này là hạt sáng của màu hồng có hình dạng các tinh thể đa góc cạnh và rất lớn khi so với hạt đen và xám.
Mỗi dạng đá sẽ có ưu điểm hơn. Nhưng đá granite Hồng Gia Lai chiếm ưu thế nhỉnh hơn một chút khi xét về sự ưa thích và giá thành:
- Thuộc mẫu đá giá rẻ và sở hữu gam màu hồng sáng hiếm hoi. Điều này dễ dàng nhận thấy nếu bạn so với mẫu Đá Hồng Ban Đêm. Khi mẫu Đá Hồng Ban Đêm có ít điểm sáng màu hồng, và hạt sáng thường to, phân bố rời rạc khi so với đá Hồng Gia Lai.
- Mẫu đá này thường có sẵn tại thị trường Việt Nam. Nên bạn sẽ không phải chờ đợi khi lựa chọn mẫu đá cho thi công.
- Đá Hồng Gia Lai phù hợp lắp ngoài trời hơn so với Granite Astoria Pink. Nên nếu bạn đang có ý định lắp tại các khu vực cầu thang, mặt tiền nhà hay cột nhà thì mẫu này là lựa chọn tốt nhất khi: ngôi nhà có vẻ đẹp độc đáo, khác biệt, nhưng chi phí đá hoa cương Hồng Gia Lai lại rẻ hơn rất nhiều.
Nên đặt đá hoa cương Hồng gia lai ở đâu?
CÔNG TY TNHH ĐÁ HOA CƯƠNG là công ty chuyên cung cấp đá hoa cương Hồng Gia Lai trong thi công công trình dân dụng. Chúng tôi có chính sách với giá bán ưu đãi và là đơn vị hiện nay có giá rẻ nhất trên thị trường (bao gồm cả thi công).
Chúng tôi chuyên thi công đối với những công trình có độ khó cao cũng như diện tích mặt ốp lớn, vì:
- Giá ưu đãi cho khách hàng mua sỉ và số lượng lớn.
- Đội ngũ thợ thi công lành nghề, thao tác cẩn thận và thi công đúng thời hạn quy định.
- Có chính sách bảo hành về đá và chất lượng thi công. Vì vậy, bạn hoàn toàn yên tâm nếu có những sự cố bất ngờ xảy ra.
- Đặc biệt, chúng tôi có đội ngũ kỹ sư và nhà thiết kế chuyên nghiệp về dòng đá granite Hồng Gia Lai. Họ có kiến thức chuyên môn, sở hữu kinh nghiệm thực tế và thấu hiểu nhu cầu thiết kế khách hàng. Bạn sẽ hoàn toàn hài lòng khi chúng tôi đưa ra những giải pháp tiết kiệm nhất, phù hợp phong cách nhất cho công trình của bạn.
Vậy còn chờ gì mà không liên hệ chúng tôi ngay để được hỗ trợ nhanh nhất về đá hoa cương hồng Gia Lai qua các thông tin sau đây nhé!
Tên Đá
|
Cầu Thang /m2
|
Mặt Tiền /m2
|
Bàn Bếp /m dài
|
Đá Trắng Volakas
|
1.800
|
2.200
|
1.600
|
Đá Trắng Polaris
|
1.750
|
2.150
|
1.550
|
Đá Trắng Bình Định
|
850
|
1.050
|
750
|
Đá Trắng Nha Sĩ
|
800
|
1.000
|
700
|
Đá Trắng Canara
|
2.250
|
2.650
|
2.100
|
Đá Trắng Đường
|
700
|
900
|
650
|
Đá Trắng Moka
|
800
|
1.000
|
700
|
Đá Trắng Sứ
|
1.800
|
2.200
|
1.600
|
Đá Trắng Suối Lau
|
550
|
750
|
500
|
Đá Trắng Mắt Rồng
|
700
|
900
|
650
|
Đá Trắng Sa Mạc
|
900
|
1.100
|
800
|
Đá Trắng Ấn Độ
|
900
|
1.100
|
800
|
Đá Trắng Tây Ban Nha
|
700
|
900
|
650
|
Đá Đen Kim Sa Trung
|
1.000
|
1.400
|
900
|
Đá Đen Bazan
|
900
|
1.100
|
800
|
Đá Xanh Đen Campuchia
|
750
|
1.050
|
750
|
Đá Xà Cừ Xanh Đen
|
1.700
|
1.900
|
1.500
|
Đá Đen Ấn Độ
|
1.100
|
1.500
|
900
|
Đá Đen Tia Chớp
|
1.500
|
1.800
|
1.100
|
Đá Đen Kim Cương
|
700
|
900
|
650
|
Đá Đen Phú Yên
|
900
|
1.100
|
800
|
Đá Đen Kim Sa Xanh
|
700
|
900
|
650
|
Đá Đen Long Chuột
|
700
|
900
|
650
|
Đá Đen Nhuộm
|
700
|
900
|
650
|
Đá Vàng Bình Định
|
900
|
1.100
|
800
|
Đá Vàng Thạch Anh
|
700
|
900
|
650
|
Đá Vàng Da Báo
|
1.400
|
1.600
|
1.200
|
Đá Vàng Bướm
|
1.400
|
1.600
|
1.200
|
Đá Đỏ Ruby Bình Định
|
1.100
|
1.400
|
1.00
|
Đá Đỏ Ruby Ấn Độ
|
1.300
|
1.800
|
1.600
|
Đá Đỏ Jaban
|
750
|
950
|
650
|
Đá Đỏ Hoa Phượng
|
750
|
950
|
650
|
Đá Đỏ Phần Lan
|
1.400
|
1.700
|
1.200
|
Đá Xanh Bướm
|
1.400
|
1.700
|
1.200
|
Đá Xanh Napoli
|
1.300
|
1.650
|
1.100
|
Đá Xanh Phan Rang
|
700
|
950
|
650
|
Đá Xanh Cừ
|
900
|
1.100
|
800
|
Đá Xanh Bahia
|
900
|
1.100
|
850
|
Đá Xanh Bảy Vân Ngọc
|
1.200
|
1.400
|
1.000
|
Đá Xanh Rể Cây
|
1.600
|
1.900
|
1.500
|
Đá Xanh Ngọc
|
2.200
|
2.600
|
1.900
|
Đá Nâu Tây Ban Nha
|
1.500
|
1.800
|
1.300
|
Đá Nâu Phần Lan
|
1.400
|
1.700
|
1.200
|
Đá Nâu Anh Quốc
|
1.100
|
1.300
|
900
|
Đá Tím Mông Cổ
|
550
|
750
|
500
|
Đá Tím Khánh Hòa
|
650
|
850
|
600
|
Đá Tím Hoa Cà
|
650
|
850
|
600
|
Đá Xà Cừ Tím
|
1.700
|
1.900
|
1.500
|
Sản phẩm khác