ƯU ĐIỂM ĐÁ HOA CƯƠNG TRẮNG BÌNH ĐỊNH
- Mã sản phẩm: đá hoa cương trắng bình định
- Giá: Liên hệ
- Bạn là người thích đá granite tự nhiên có màu trắng. Tuy nhiên, ngân sách bạn không quá cao, và bạn muốn lựa một mẫu đá phù hợp nhất cho nhu cầu của mình. Nhưng khi tìm hiểu và được tư vấn thì bạn khá băn khoăn giữa hai dòng đá hoa cương trắng Bình Định và đá Suối Lau.
-
Bạn là người thích đá granite tự nhiên có màu trắng. Tuy nhiên, ngân sách bạn không quá cao, và bạn muốn lựa một mẫu đá phù hợp nhất cho nhu cầu của mình. Nhưng khi tìm hiểu và được tư vấn thì bạn khá băn khoăn giữa hai dòng đá hoa cương trắng Bình Định và đá Suối Lau.
Để tìm ra lời giải đáp thích hợp cho điều trên, thì đừng bỏ qua bài viết về đá granite trắng Bình Định sau đây nhé!
Đá trắng Bình Định có ưu điểm gì?
Xét về nguồn gốc, đá trắng Bình Định là đá granite tự nhiên có thương hiệu và xuất xứ rõ ràng tại Việt Nam. Nên khi mua, bạn sẽ không phải suy nghĩ nguồn gốc và độ đồng đều về các hoạ tiết đá. Mà thay vào đó bạn cần tập trung vào việc thiết kế lẫn thi công làm sao cho thuận lợi nhất.
Còn về đá trắng Suối Lau thì nguồn gốc xuất xứ khá là nhiều. Nhưng nếu xét về độ đồng đều và chất lượng đá thì có khoảng ba khu Nha Trang, Khánh Hòa, Phú Yên. Đó là những nơi có xuất xứ đảm bảo chất lượng đá.
Cũng chính vì nguồn gốc khó xác định đúng nơi nào. Nên giá cả biến động dựa trên chất lượng lô đá tùy khu vực và độ tuổi. Và chúng ta được mức giá rẻ hơn từ 10-15% so với giá đá hoa cương trắng Bình Định.
Do đó, ưu điểm đầu tiên của đá này là khả năng thấp về làm giả. Nhưng nếu bạn không hiểu rõ đá trắng Bình Định thì ưu điểm này khó có thể thành điều có LỢI cho bạn được.
Còn về các ưu điểm khác như: độ bền, độ cứng, khả năng chống trầy xước-cháy-thấm nước,... Sẽ phù hợp với các khu vực thi công cả ngoài trời lẫn trong nhà.
Cách nhận biết và phân biệt đá trắng Bình Định
Xét về màu sắc đá chi tiết
Đá hoa cương trắng Bình Định nghiêng về màu trắng nhiều nhất. Sau đó là các màu xám và đen. Màu trắng của đá không phải là hạt sáng mà là bông sáng hoặc khoảng sáng nhỏ. Còn màu đen và xám thì là các hạt sáng, phân bố liền nhau và lúc liền lúc đứt đoạn.
Xét về màu sắc đá tổng thể
Nếu đặt cạnh các mẫu đá hoa cương trắng như: đá trắng sứ (màu trắng nguyên bản); Đá Trắng Volakas (màu trắng được pha lẫn dãi màu xám đen); đá trắng Bình Định (màu trắng pha tạp màu đen xám); đá trắng Suối Lau (màu trắng trên mặt đá ít nhất).
Thì ta thấy mức độ màu trắng của dòng đá này là tương đối. Vậy nên, nếu bạn đang cần các khu vực cần màu tông trắng nhưng không quá nổi bật mà cần phải hài hoà với phong cách thiết kế theo tông màu. Thì mẫu đá granite trắng Bình Định là lựa chọn số 1.
Khi giá đá cao hơn mẫu đá suối lau từ 10-15% nhưng xét tổng thể thì lại thuộc phân khúc tầm thấp. Bạn sẽ tiết kiệm khoản chi phí rất lớn so với hai mẫu trắng nguyên bản và pha lẫn dải xám đen.
Nên mua đá trắng Bình Định ở đâu thì tốt?
Đá Hoa Cương là công ty chuyên cung cấp đá hoa cương trắng Bình Định giá TỐT, chất lượng CAO.
Chúng tôi mang lại cho bạn giải pháp toàn diện. Từ tư vấn lựa chọn ĐÚNG mẫu đá, tư vấn thi công thiết kế ĐÚNG ý của bạn, đến hoàn thiện thi công ĐÚNG như cam kết. Do đó, nếu bạn đang tìm kiếm một đơn vị uy tín và đảm bảo chất lượng thi công cao thì chúng tôi sẽ đáp ứng HOÀN TOÀN yêu cầu của các bạn.
Tên Đá |
Cầu Thang /m2 |
Mặt Tiền /m2 |
Bàn Bếp /m dài |
Đá Trắng Volakas |
1.800 |
2.200 |
1.600 |
Đá Trắng Polaris |
1.750 |
2.150 |
1.550 |
Đá Trắng Bình Định |
850 |
1.050 |
750 |
Đá Trắng Nha Sĩ |
800 |
1.000 |
700 |
Đá Trắng Canara |
2.250 |
2.650 |
2.100 |
Đá Trắng Đường |
700 |
900 |
650 |
Đá Trắng Moka |
800 |
1.000 |
700 |
Đá Trắng Sứ |
1.800 |
2.200 |
1.600 |
Đá Trắng Suối Lau |
550 |
750 |
500 |
Đá Trắng Mắt Rồng |
700 |
900 |
650 |
Đá Trắng Sa Mạc |
900 |
1.100 |
800 |
Đá Trắng Ấn Độ |
900 |
1.100 |
800 |
Đá Trắng Tây Ban Nha |
700 |
900 |
650 |
Đá Đen Kim Sa Trung |
1.000 |
1.400 |
900 |
Đá Đen Bazan |
900 |
1.100 |
800 |
Đá Xanh Đen Campuchia |
750 |
1.050 |
750 |
Đá Xà Cừ Xanh Đen |
1.700 |
1.900 |
1.500 |
Đá Đen Ấn Độ |
1.100 |
1.500 |
900 |
Đá Đen Tia Chớp |
1.500 |
1.800 |
1.100 |
Đá Đen Kim Cương |
700 |
900 |
650 |
Đá Đen Phú Yên |
900 |
1.100 |
800 |
Đá Đen Kim Sa Xanh |
700 |
900 |
650 |
Đá Đen Long Chuột |
700 |
900 |
650 |
Đá Đen Nhuộm |
700 |
900 |
650 |
Đá Vàng Bình Định |
900 |
1.100 |
800 |
Đá Vàng Thạch Anh |
700 |
900 |
650 |
Đá Vàng Da Báo |
1.400 |
1.600 |
1.200 |
Đá Vàng Bướm |
1.400 |
1.600 |
1.200 |
Đá Đỏ Ruby Bình Định |
1.100 |
1.400 |
1.00 |
Đá Đỏ Ruby Ấn Độ |
1.300 |
1.800 |
1.600 |
Đá Đỏ Jaban |
750 |
950 |
650 |
Đá Đỏ Hoa Phượng |
750 |
950 |
650 |
Đá Đỏ Phần Lan |
1.400 |
1.700 |
1.200 |
Đá Xanh Bướm |
1.400 |
1.700 |
1.200 |
Đá Xanh Napoli |
1.300 |
1.650 |
1.100 |
Đá Xanh Phan Rang |
700 |
950 |
650 |
Đá Xanh Cừ |
900 |
1.100 |
800 |
Đá Xanh Bahia |
900 |
1.100 |
850 |
Đá Xanh Bảy Vân Ngọc |
1.200 |
1.400 |
1.000 |
Đá Xanh Rể Cây |
1.600 |
1.900 |
1.500 |
Đá Xanh Ngọc |
2.200 |
2.600 |
1.900 |
Đá Nâu Tây Ban Nha |
1.500 |
1.800 |
1.300 |
Đá Nâu Phần Lan |
1.400 |
1.700 |
1.200 |
Đá Nâu Anh Quốc |
1.100 |
1.300 |
900 |
Đá Tím Mông Cổ |
550 |
750 |
500 |
Đá Tím Khánh Hòa |
650 |
850 |
600 |
Đá Tím Hoa Cà |
650 |
850 |
600 |
Đá Xà Cừ Tím |
1.700 |
1.900 |
1.500 |
Sản phẩm khác