CÔNG TY TNHH ĐÁ HOA CƯƠNG TẤN TRUNG, 6 Đường D10, Tây Thạnh, Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Ho Chi Minh, 70000, VN. 0908952929

Đá Đen Ấn Độ

  • Mã sản phẩm: Đen Ấn Độ
  • Giá: Liên hệ
  • Chuyên nhận thi công đá hoa cương Granite Đen Ấn Độ | Cung Cấp Sỉ Đá Granite - Marble. Miễn phí tư vấn thiết kế và giao mẫu tận nơi | Mọi thông tin chi tiết quý khách vui lòng liên hệ

CÁCH LỰA CHỌN ĐÁ HOA CƯƠNG ĐEN ẤN ĐỘ CHUẨN NHẤT

Có nhiều khách hàng khi mua đá hoa cương đen Ấn Độ đều thắc mắc liệu có đúng dòng đá nhập từ Ấn Độ không? Cách nào để phân biệt dòng đá ẤN và TRUNG hiệu quả? Nhằm giúp khách hàng có được những kiến thức của "dân trong nghề" ngành đá hoa cương, chúng tôi sẽ gói gọn kiến thức chuyên môn qua bài viết sau. Hãy cùng tìm hiểu nhé!

Sự khác biệt hai dòng đá hoa cương Ấn và Trung

Để nhận biết được hai dòng đá hoa cương đen Ấn Độ và Trung Quốc. Bạn xem kích thước mặt đá tiêu chuẩn.

- Dòng đá Trung có kích thước nhỏ từ 14-15mm.

- Dòng đá Ấn có kích thước lớn từ 18-20mm.

 

Tuy nhiên, đó chỉ là kích thước tiêu chuẩn chung. Nếu lựa chọn từng vị trí và khu vực thì bạn cần xem xét cẩn thận. Ví dụ ốp mặt tường nhà độ dày nhỏ hơn ốp mặt nền nhà/cầu thang. Độ dày tiêu chuẩn của dòng đá hoa cương từ 12mm-20mm. Nên bạn cần xem xét thêm kết cấu của đá.

- Đá hoa cương đen Ấn Độ có mật độ hạt sáng trắng nhiều hơn so với đá Trung.

- Màu đen đá Trung tối hơn so với đá Ấn.

- Đặc biệt, nếu xét về hạt sáng màu vàng đồng thì sở hữu nhiều hạt khác màu đồng về độ sáng. Nên đá Granite Ấn Độ này có dải màu thực sự tốt hơn.

- Độ bóng sáng của đá thì đá granite đen Ấn Độ có độ bóng cao hơn.

Nên lựa chọn đá hoa cương đen Ấn Độ chuẩn nhất ở đâu?

CÔNG TY TNHH ĐÁ HOA CƯƠNG TẤN TRUNG là công ty chuyên cung cấp, thiết kế và thi công đá hoa cương đen Ấn Độ đúng giá, đúng nguồn gốc. Với đội ngũ nhân viên dày dặn kinh nghiệm, chúng tôi sẽ tư vấn cho bạn giải pháp thi công đá granite đen Ấn Độ chuẩn nhất.

- CHUẨN mức giá đá và trọn gói thi công. Bạn được chúng tôi hướng dẫn phân biệt hai dòng đá này trực tiếp. Sau đó, dựa trên vị trí thi công, chúng tôi tư vấn cho bạn về độ dày đá phù hợp, tránh tình trạng:

+ Nứt nẻ do độ dày không tương xứng.

+ Cong vênh do địa hình hay nhiệt độ ảnh hưởng tới khu vực lát đá.

+ Đường chỉ sắc nét và thẳng đều. Không xiên xẹo hay xê lệch đối với khu vực lắp nhiều tấm đá hoa cương đen. Đặc biệt ốp tường trong ngoài nhà, khu vực bếp và phòng tắm. Những nơi đòi hỏi sự chuyên nghiệp rất cao để đạt "CHUẨN" chất lượng bạn yêu cầu.

- CHUẨN nguồn gốc xuất xứ. Không đưa sai lệch về: xuất xứ đá Trung Quốc hoặc trong nước như đá đen Bình Định.

- CHUẨN phong cách phục vụ và tư vấn. Chúng tôi nói đúng trọng điểm, nói sâu chuyên môn, nói rõ vấn đề. Không hoa mỹ, chỉ từ các dự án thực tế đá granite đen Ấn Độ trước đó đã thi công.

Chúng tôi hy vọng sẽ là công ty được bạn lựa chọn và tin tưởng giao nhiệm vụ thi công đá hoa cương đen Ấn Độ.

Tên Đá
Cầu Thang /m2
Mặt Tiền /m2
Bàn Bếp /m dài
Đá Trắng Volakas
1.800
2.200
1.600
Đá Trắng Polaris
1.750
2.150
1.550
Đá Trắng Bình Định
850
1.050
750
Đá Trắng Nha Sĩ
800
1.000
700
Đá Trắng Canara
2.250
2.650
2.100
Đá Trắng Đường
700
900
650
Đá Trắng Moka
800
1.000
700
Đá Trắng Sứ
1.800
2.200
1.600
Đá Trắng Suối Lau
550
750
500
Đá Trắng Mắt Rồng
700
900
650
Đá Trắng Sa Mạc
900
1.100
800
Đá Trắng Ấn Độ
900
1.100
800
Đá Trắng Tây Ban Nha
700
900
650
Đá Đen Kim Sa Trung
1.000
1.400
900
Đá Đen Bazan
900
1.100
800
Đá Xanh Đen Campuchia
750
1.050
750
Đá Xà Cừ Xanh Đen
1.700
1.900
1.500
Đá Đen Ấn Độ
1.100
1.500
900
Đá Đen Tia Chớp
1.500
1.800
1.100
Đá Đen Kim Cương
700
900
650
Đá Đen Phú Yên
900
1.100
800
Đá Đen Kim Sa Xanh
700
900
650
Đá Đen Long Chuột
700
900
650
Đá Đen Nhuộm
700
900
650
Đá Vàng Bình Định
900
1.100
800
Đá Vàng Thạch Anh
700
900
650
Đá Vàng Da Báo
1.400
1.600
1.200
Đá Vàng Bướm
1.400
1.600
1.200
Đá Đỏ Ruby Bình Định
1.100
1.400
1.00
Đá Đỏ Ruby Ấn Độ
1.300
1.800
1.600
Đá Đỏ Jaban
750
950
650
Đá Đỏ Hoa Phượng
750
950
650
Đá Đỏ Phần Lan
1.400
1.700
1.200
Đá Xanh Bướm
1.400
1.700
1.200
Đá Xanh Napoli
1.300
1.650
1.100
Đá Xanh Phan Rang
700
950
650
Đá Xanh Cừ
900
1.100
800
Đá Xanh Bahia
900
1.100
850
Đá Xanh Bảy Vân Ngọc
1.200
1.400
1.000
Đá Xanh Rể Cây
1.600
1.900
1.500
Đá Xanh Ngọc
2.200
2.600
1.900
Đá Nâu Tây Ban Nha
1.500
1.800
1.300
Đá Nâu Phần Lan
1.400
1.700
1.200
Đá Nâu Anh Quốc
1.100
1.300
900
Đá Tím Mông Cổ
550
750
500
Đá Tím Khánh Hòa
650
850
600
Đá Tím Hoa Cà
650
850
600
Đá Xà Cừ Tím
1.700
1.900
1.500
Sản phẩm khác
Đá Xanh Đài Loan

Đá Xanh Đài Loan

Giá: Liên hệ

Đá Trắng Tây Ban Nha

Đá Trắng Tây Ban Nha

Giá: Liên hệ

Đá Đen Huế

Đá Đen Huế

Giá: Liên hệ

Đá Đỏ Ruby Ấn Độ

Đá Đỏ Ruby Ấn Độ

Giá: Liên hệ

Đá Granite Gold Brazil

Đá Granite Gold Brazil

Giá: Liên hệ

Đá Xà Cừ Xanh Đen

Đá Xà Cừ Xanh Đen

Giá: Liên hệ

Đá đen Ấn Độ G20

Đá đen Ấn Độ G20

Giá: Liên hệ

Đá Trắng Ấn Độ

Đá Trắng Ấn Độ

Giá: Liên hệ

Đá Nâu Anh quốc

Đá Nâu Anh quốc

Giá: Liên hệ

Đá Vàng Bướm

Đá Vàng Bướm

Giá: Liên hệ

Đá Vàng Bình Định

Đá Vàng Bình Định

Giá: Liên hệ

Đá Vàng Da Báo

Đá Vàng Da Báo

Giá: Liên hệ

Đá Tím Sa Mạc

Đá Tím Sa Mạc

Giá: Liên hệ

Đá Vàng Sa Mạc

Đá Vàng Sa Mạc

Giá: Liên hệ

Messenger