Đá Granite Kim Sa Trung
- Mã sản phẩm: Kim Sa Trung
- Giá: Liên hệ
- Đá Granite Kim Sa Trung là một loại đá nhập từ ấn độ, Đá Đen Kim Sa Trung phần thô và được cắt xẻ ra từng miếng có độ giày khoản 2cm, chiều khổ là 60cm đến 180cm và dài là 70cm đến 300cm
-
Ở nước ta có rất nhiều người sử dụng Đá Granite Kim Sa Trung để làm bàn bếp, hay ốp mặt tiền, lát tam cấp vì loại đá này rất bóng có độ bền cao như chống chầy xước, chống thấm, không dễ bể được chúng.
Ấn Độ là một quốc gia có mỏ Đá Granite Kim Sa Trung lớn nhất đông nam á, họ khai thác Đá Đen Kim Sa Trung Ấn Độ từ thời xưa đến nay vẫn chưa hết.
Đá Kim Sa Trung được nhập qua Trung Quốc mới chuyển về Việt Nam, có nhiều người gọi Đá Kim Sa là của Trung Quốc thật sự không phải.
Đá Kim Sa hạt trung hay Kim Sa hạt to và Kim Sa Cám là cùng chung một loại đá, Kim Sa Cám hạt nhỏ li ti có độ bóng rất cao so với Kim Sa hạt nhỏ.
ĐÁ KIM SA TRUNG
Hiện nay, có rất nhiều người phân vân việc sử dụng đá kim sa trung có tốt hay không? Nơi nào bán uy tín, hay những vấn đề gì cần chú ý khi thi công giá kim sa trung? Nhằm giúp bạn đọc giảm bớt thời gian tìm hiểu, thì bài viết sau đây sẽ lần lượt giải đáp các vấn đề bạn đang quan tâm. Hãy cùng chúng tôi tham khảo nhé!
Sử dụng đá kim sa trung có tốt không?
Đá kim sa trung là loại đá granite đen kim sa tự nhiên. Thế nên, câu trả lời là việc sử dụng đá kim sa trung dĩ nhiên là rất tốt. Nó đảm bảo vẻ đẹp tự nhiên, giúp không gian sống trở nên "sang" hơn hẳn. Và về độ bền thì lên đến hàng trăm năm, nếu bạn sử dụng loại đá này thì không lo về thời gian bao lâu thì cần thay mới. Mặt khác, nó cực kỳ dễ vệ sinh và không bị phai màu theo năm tháng.
Nhưng điều đó chỉ đúng khi bạn mua "ĐÚNG NƠI- ĐÚNG GIÁ"
- Đúng nơi
+ Tức là nơi cung cấp đá kim sa trung tại HCM là hàng thật. Nếu thuộc loại kim sa trung Trung Quốc thì nói là Trung Quốc. Chứ không có hoa mỹ, biến hoá từ Trung thành kim sa trung Ấn Độ.
+ Chất lượng đá phải đồng đều. Hạt sáng phải loại trung chứ không loại cám. Độ bóng và tương phản phải cao. Qua việc chạm và trực tiếp sử dụng hoặc lấy con mũi dao rạch trên đường đá thì KHÔNG được để lại vết rằn (do độ cứng đá cao).
+ Chất lượng thi công phải đạt chuẩn là trước tiên, sau đó phải đạt mỹ quan. Nhìn tổng thể có sự hài hoà, đường ghép lắp không chênh vênh, xê lệch giữa các tấm. Vì đá này độ cứng cao là 7/10 (Mohs) thì nhân viên cắt đá phải cứng tay nghề, không có việc cắt sai tỷ lệ đá kim sa trung hoặc các cạnh cắt bị sứt mẻ,...
+ Chất lượng hài lòng. Từ tư vấn, hỗ trợ thiết kế, vận chuyển, thi công,... tất tần tật phải lấy người mua làm chủ. Chứ không qua loa hoặc xởi lởi trong toàn bộ khâu từ A-Z.
- Đúng giá
+ Với đúng giá thì khác điểm từng khu vực lắp đặt và thi công sẽ được báo giá khác nhau. Diện tích mặt phủ là bao nhiêu cũng ảnh hưởng rất nhiều đến điều này.
+ Loại đá và độ dày của đá kim sa trung cũng ảnh hưởng đến giá tiền. Nơi nào cần chịu lực nhiều thì nên làm dày độ 20 ly, nơi nào trang trí hoặc chỉ cần chịu nhiệt thì độ dày cần 15 ly là phù hợp.
Tìm địa chỉ mua đá kim sa trung tại HCM uy tín
Công Ty TNHH Đá Hoa Cương Minh Trung hiện nay là địa chỉ đá kim sa trung tại HCM uy tín. Với tâm huyết nghề nghiệp, chúng tôi phục vụ với cái tâm của một nhà doanh nghiệp vì cộng đồng. Chúng tôi luôn đặt mình vào vị thế của người dùng, đặt ra hàng ngàn câu hỏi, lấy đó làm cơ sở và chọn lọc qua thực tiễn thi công công trình.
Vì vậy, hiện nay chúng tôi đã được người dùng tại TPHCM tin tưởng, lựa chọn làm đơn vị cung cấp các loại đá kim sa trung và trọn gói thi công.
Loại I: Loại đá kim sa dày 15 ly là một sản phẩm tốt nhất trong 3 loại.
Loại II: Loại dày 20 ly nhập từ Ấn Độ, có những Kim Sa ánh vàng sáng.
Loại III: Loại 20 ly nhập từ Trung Quốc, có những ánh vàng nhợt hơn so với Ấn Độ.
Và để nhận được bảng giá đá kim sa trung tại HCM thì liên hệ chúng tôi ngay nhé!
Thi công giá kim sa trung cần lưu ý những vấn đề gì?
- chúng tôi luôn đề xuất với khách hàng của mình về những điểm khi thi công giá kim sa trung như:
- Đá phù hợp với phong cách hiện đại, một chút cổ điển, sang trọng, tinh tế. Nên bạn khi muốn một phong cách sống năng động, phá cách thì chúng tôi sẽ giới thiệu bạn những mẫu đá khác với đa dạng màu sắc hơn, phù hợp hơn.
- Luôn luôn hỗ trợ khách hàng phân biệt được loại đá I, II, III với các bước kiểm định trước khi tiến hành bàn giao, lắp đặt công trình.
- Bảng giá rõ ràng, không mập mờ hoặc cố tình làm khó khách khi thanh toán xong.
- Chất lượng thi công sau khi hoàn thành được chúng tôi kiểm dợt một lượt cuối. Trước khi bàn giao cho khách. Và không quên câu cửa miệng "anh chị kiểm tra tổng dợt đá kim sa trung giúp bọn em nha, có vấn đề gì bọn em hỗ trợ luôn ạ".
- Dịch vụ hậu mãi là điểm bạn cần quan tâm, cũng như chúng tôi luôn mong khách hàng đạt được sự hài lòng tốt nhất.
Bảng Báo Gía Thi Công Đá Hoa Cương
Tên Đá |
Cầu Thang /m2 |
Mặt Tiền /m2 |
Bàn Bếp /m dài |
Đá Trắng Volakas |
1.800 |
2.200 |
1.600 |
Đá Trắng Polaris |
1.750 |
2.150 |
1.550 |
Đá Trắng Bình Định |
850 |
1.050 |
750 |
Đá Trắng Nha Sĩ |
800 |
1.000 |
700 |
Đá Trắng Canara |
2.250 |
2.650 |
2.100 |
Đá Trắng Đường |
700 |
900 |
650 |
Đá Trắng Moka |
800 |
1.000 |
700 |
Đá Trắng Sứ |
1.800 |
2.200 |
1.600 |
Đá Trắng Suối Lau |
550 |
750 |
500 |
Đá Trắng Mắt Rồng |
700 |
900 |
650 |
Đá Trắng Sa Mạc |
900 |
1.100 |
800 |
Đá Trắng Ấn Độ |
900 |
1.100 |
800 |
Đá Trắng Tây Ban Nha |
700 |
900 |
650 |
Đá Đen Kim Sa Trung |
1.000 |
1.400 |
900 |
Đá Đen Bazan |
900 |
1.100 |
800 |
Đá Xanh Đen Campuchia |
750 |
1.050 |
750 |
Đá Xà Cừ Xanh Đen |
1.700 |
1.900 |
1.500 |
Đá Đen Ấn Độ |
1.100 |
1.500 |
900 |
Đá Đen Tia Chớp |
1.500 |
1.800 |
1.100 |
Đá Đen Kim Cương |
700 |
900 |
650 |
Đá Đen Phú Yên |
900 |
1.100 |
800 |
Đá Đen Kim Sa Xanh |
700 |
900 |
650 |
Đá Đen Long Chuột |
700 |
900 |
650 |
Đá Đen Nhuộm |
700 |
900 |
650 |
Đá Vàng Bình Định |
900 |
1.100 |
800 |
Đá Vàng Thạch Anh |
700 |
900 |
650 |
Đá Vàng Da Báo |
1.400 |
1.600 |
1.200 |
Đá Vàng Bướm |
1.400 |
1.600 |
1.200 |
Đá Đỏ Ruby Bình Định |
1.100 |
1.400 |
1.00 |
Đá Đỏ Ruby Ấn Độ |
1.300 |
1.800 |
1.600 |
Đá Đỏ Jaban |
750 |
950 |
650 |
Đá Đỏ Hoa Phượng |
750 |
950 |
650 |
Đá Đỏ Phần Lan |
1.400 |
1.700 |
1.200 |
Đá Xanh Bướm |
1.400 |
1.700 |
1.200 |
Đá Xanh Napoli |
1.300 |
1.650 |
1.100 |
Đá Xanh Phan Rang |
700 |
950 |
650 |
Đá Xanh Cừ |
900 |
1.100 |
800 |
Đá Xanh Bahia |
900 |
1.100 |
850 |
Đá Xanh Bảy Vân Ngọc |
1.200 |
1.400 |
1.000 |
Đá Xanh Rể Cây |
1.600 |
1.900 |
1.500 |
Đá Xanh Ngọc |
2.200 |
2.600 |
1.900 |
Đá Nâu Tây Ban Nha |
1.500 |
1.800 |
1.300 |
Đá Nâu Phần Lan |
1.400 |
1.700 |
1.200 |
Đá Nâu Anh Quốc |
1.100 |
1.300 |
900 |
Đá Tím Mông Cổ |
550 |
750 |
500 |
Đá Tím Khánh Hòa |
650 |
850 |
600 |
Đá Tím Hoa Cà |
650 |
850 |
600 |
Đá Xà Cừ Tím |
1.700 |
1.900 |
1.500 |
Sản phẩm khác