ĐÁ HOA CƯƠNG ĐEN CAMPUCHIA
- Mã sản phẩm: ĐEN CAMPUCHIA
- Giá: Liên hệ
- Đá hoa cương đen Campuchia hiện nay là mẫu đá ngoại nhập giá rẻ được thị trường Việt Nam ưa chuộng. Với vẻ ngoài đen sáng bóng cùng với độ bền theo thời gian. Thì đây là mẫu đá phù hợp nhất
-
Đá hoa cương đen Campuchia hiện nay là mẫu đá ngoại nhập giá rẻ được thị trường Việt Nam ưa chuộng. Với vẻ ngoài đen sáng bóng cùng với độ bền theo thời gian. Thì đây là mẫu đá phù hợp nhất đối với các công trình cần đá hoa cương tự nhiên nhưng vẫn muốn tiết kiệm chi phí giá thành.
Để giúp bạn hiểu rõ hơn về dòng đá Campuchia này, thì hãy cùng chúng tôi tham khảo qua bài viết sau đây nhé!
Đá hoa cương đen có cấu tạo như thế nào?
Vì đá hoa cương đen Campuchia thuộc đá granite tự nhiên. Nên cấu tạo đá được tạo từ các loại đá vôi, đá carbonate hay đá dolomit được tạo bởi các dòng dung nham đá lửa. Trải qua thời gian nguội lạnh và kết thành các tinh thể granite.
Sau đó, được khai thác và gia công thành những tấm đá hoa cương có độ dày từ 180-200mm. Tuỳ thuộc vào các đơn vị cung cấp mà đá có kích thước khác nhau. Và cả độ bóng của mặt đá không phải tự nhiên. Mà do đơn vị thi công, cung cấp đá đã xử lý bề mặt theo nhiều phương pháp đa dạng.
Thông số đá tiêu chuẩn:
+ Mặt đá chủ yếu có gam màu đen sẫm. Cùng với đó là gam màu xám tro và một vài gam màu xanh lá mạ. Mặt khác, đá cũng có những hạt sáng trắng li ti và thường là hạt cám.
+ Đá có nhiều tên gọi tại thị trường Việt như: đá Campuchia, đá hoa cương đen Campuchia và đá hoa cương xanh đen Campuchia.
+ Độ cứng của đá là 7 Mohs, tăng khả năng chống xước, chống cháy và va đập mạnh.
+ Kết cấu theo cấu trúc của đá là tự nhiên nên khi thi công, đá cho độ bền rất lớn cùng với độ tải trọng rất cao. Bạn hoàn toàn có thể yên tâm khi dùng đá trong cầu thang, mặt nhà và mặt bếp.
Điểm độc đáo của đá hoa cương đen Campuchia
Với gam màu đen thì bạn có thể lựa chọn các dòng đá ngoại nhập trong nước như:
- Đá Đen Mexico: ngoại nhập
- Đá Đen Bazan: ngoại nhập
- Đá Đen Ấn Độ: ngoại nhập
- Đá Đen Sông Hinh: trong nước
- Đá Đen Phú Yên: trong nước
Nhưng xét về tầm giá thấp thì đá hoa cương đen Campuchia có giá rẻ nhất so với các mẫu đá trên. Và điểm độc đáo nằm ở gam màu xanh ít ỏi nhưng giá trị. Giúp bạn phân biệt được các mẫu đá đen cùng phân khúc giá trên thị trường.
Từ đó, giúp bạn có thêm cơ sở để tạo phong cách thiết kế của RIÊNG mình. Tuy nhiên, không phải địa chỉ nào cũng cung cấp dòng đá này đúng nguồn gốc và giá thành rẻ. Vì vậy, bạn nên cân nhắc trước khi lựa chọn đá.
Địa chỉ uy tín cung cấp đá hoa cương đen Ấn Độ
CÔNG TY TNHH ĐÁ HOA CƯƠNG TẤN TRUNG chuyên cung cấp ĐÚNG nguồn gốc và GIÁ RẺ về dòng đá hoa cương đen Campuchia. Hơn nữa, chúng tôi còn có:
- Đội ngũ nhân viên thi công đá chuyên môn và kinh nghiệm thực tế.
- Mẫu đá có giá thành cạnh tranh nhất về giá đá và cả trọn gói thi công.
- Có nhiều chính sách ưu đãi như: hỗ trợ nhận biết và phân biệt mẫu đá Campuchia; Miễn phí vận chuyển và tư vấn thiết kế thi công phù hợp,....
Để tìm hiểu chi tiết và nếu như bạn đang thắc mắc về báo giá đá xanh đen Campuchia chính xác thì hãy liên hệ ngay chúng tôi để được hỗ trợ nhé!
CÔNG TY TNHH ĐÁ HOA CƯƠNG TẤN TRUNG
Địa chỉ: 6 Đường D10, Tây Thạnh, Tân Phú, TPHCM
Hotline: 0938311767 (Mr. Trung)
Mail: trungminh049@gmail.com
Tên Đá
|
Cầu Thang /m2
|
Mặt Tiền /m2
|
Bàn Bếp /m dài
|
Đá Trắng Volakas
|
1.800
|
2.200
|
1.600
|
Đá Trắng Polaris
|
1.750
|
2.150
|
1.550
|
Đá Trắng Bình Định
|
850
|
1.050
|
750
|
Đá Trắng Nha Sĩ
|
800
|
1.000
|
700
|
Đá Trắng Canara
|
2.250
|
2.650
|
2.100
|
Đá Trắng Đường
|
700
|
900
|
650
|
Đá Trắng Moka
|
800
|
1.000
|
700
|
Đá Trắng Sứ
|
1.800
|
2.200
|
1.600
|
Đá Trắng Suối Lau
|
550
|
750
|
500
|
Đá Trắng Mắt Rồng
|
700
|
900
|
650
|
Đá Trắng Sa Mạc
|
900
|
1.100
|
800
|
Đá Trắng Ấn Độ
|
900
|
1.100
|
800
|
Đá Trắng Tây Ban Nha
|
700
|
900
|
650
|
Đá Đen Kim Sa Trung
|
1.000
|
1.400
|
900
|
Đá Đen Bazan
|
900
|
1.100
|
800
|
Đá Xanh Đen Campuchia
|
750
|
1.050
|
750
|
Đá Xà Cừ Xanh Đen
|
1.700
|
1.900
|
1.500
|
Đá Đen Ấn Độ
|
1.100
|
1.500
|
900
|
Đá Đen Tia Chớp
|
1.500
|
1.800
|
1.100
|
Đá Đen Kim Cương
|
700
|
900
|
650
|
Đá Đen Phú Yên
|
900
|
1.100
|
800
|
Đá Đen Kim Sa Xanh
|
700
|
900
|
650
|
Đá Đen Long Chuột
|
700
|
900
|
650
|
Đá Đen Nhuộm
|
700
|
900
|
650
|
Đá Vàng Bình Định
|
900
|
1.100
|
800
|
Đá Vàng Thạch Anh
|
700
|
900
|
650
|
Đá Vàng Da Báo
|
1.400
|
1.600
|
1.200
|
Đá Vàng Bướm
|
1.400
|
1.600
|
1.200
|
Đá Đỏ Ruby Bình Định
|
1.100
|
1.400
|
1.00
|
Đá Đỏ Ruby Ấn Độ
|
1.300
|
1.800
|
1.600
|
Đá Đỏ Jaban
|
750
|
950
|
650
|
Đá Đỏ Hoa Phượng
|
750
|
950
|
650
|
Đá Đỏ Phần Lan
|
1.400
|
1.700
|
1.200
|
Đá Xanh Bướm
|
1.400
|
1.700
|
1.200
|
Đá Xanh Napoli
|
1.300
|
1.650
|
1.100
|
Đá Xanh Phan Rang
|
700
|
950
|
650
|
Đá Xanh Cừ
|
900
|
1.100
|
800
|
Đá Xanh Bahia
|
900
|
1.100
|
850
|
Đá Xanh Bảy Vân Ngọc
|
1.200
|
1.400
|
1.000
|
Đá Xanh Rể Cây
|
1.600
|
1.900
|
1.500
|
Đá Xanh Ngọc
|
2.200
|
2.600
|
1.900
|
Đá Nâu Tây Ban Nha
|
1.500
|
1.800
|
1.300
|
Đá Nâu Phần Lan
|
1.400
|
1.700
|
1.200
|
Đá Nâu Anh Quốc
|
1.100
|
1.300
|
900
|
Đá Tím Mông Cổ
|
550
|
750
|
500
|
Đá Tím Khánh Hòa
|
650
|
850
|
600
|
Đá Tím Hoa Cà
|
650
|
850
|
600
|
Đá Xà Cừ Tím
|
1.700
|
1.900
|
1.500
|
Sản phẩm khác