Đá Hoa Cương Vàng Hoàng Gia
- Mã sản phẩm: Đá hoa cương Vàng Hoàng Gia
- Giá: Liên hệ
- Có nhiều khách hàng khi mua đá hoa cường Vàng Hoàng Gia đều thắc mắc liệu có đúng dòng đá nhập từ Brazil hay không? Cách nào để phân biệt dòng đá vàng Hoàng Gia (Granite Imperial Gold) với Granite Prada Gold, Granite Alaska Gold, Granite Splendor Gold & Granite Magma Gold ? Đá Granite Imperial Gold vàng hồng kim siêu sang trọng, giá cạnh tranh trên thị trường.
-
Đá hoa cương vàng Hoàng Gia là dòng đá Granite tự nhiên sang trọng bậc nhất hiện nay. Khác với những dòng đá vàng Granite cao cấp còn lại, đá vàng Hoàng Gia được dùng nhiều đến nỗi tại thị trường Việt, người ta đã dùng chính mục đích sử dụng đá để việt hoá tên tiếng anh của đá. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu chi tiết qua bài viết sau đây.
Đặc điểm riêng biệt đá vàng Hoàng Gia
Nếu bạn là người am hiểu đôi chút về những dòng đá tự nhiên, bạn sẽ nhận thấy rằng những dòng đá sở hữu gam màu vàng chủ đạo xen kẽ với màu trắng đục ngà vôi vô cùng hiếm.
Và đá hoa cương vàng Hoàng Gia (Granite Imperial Gold)- một trong những dòng đá vô cùng hiếm hoi được khai thác đưa vào sử dụng thi công nội ngoại thất hiện nay. Cụ thể, chúng tôi sẽ đưa ra một số ví dụ về các mẫu đá vàng Granite đắt đỏ khác trong cùng một phân khúc giá thành:
- Granite Prada Gold:
Chỉ có màu vàng sở hữu liền với màu xám đen, không có hoặc rất ít màu trắng đục. Vân đá cũng không độc đáo bằng Imperial Gold.
- Granite Alaska Gold:
Có họa tiết gần tương tự như đá Imperial Gold, tuy nhiên điểm khác ở chỗ màu đen lại nhiều và không có màu trắng đục. Do đó, nhìn tổng thể đá vẫn sẽ khó toát lên sự đồng màu vàng Gold vốn có. Đây là sự thua thiệt của đá Alaska Gold, nhưng lại sự khác biệt chỉ có trên đá vàng Hoàng Gia.
- Granite Splendor Gold & Granite Magma Gold:
Cả hai dòng đá Granite cao cấp này có sở hữu chung một điểm về gam màu trắng. Tuy vậy, màu trắng đây là trắng sứ giá rẻ hơn so với màu trắng đục (khi xét trên giá trị chung của những mẫu đá Granite toàn màu trắng). Đồng thời, màu đen đặc biệt đã làm nổi bật hai dòng đá Splendor & Magma gold nên cả hai dòng đá này được phối trong phong cách sexy hoặc huyền bí nhiều hơn là phong cách hoàng gia.
Như vậy có thể thấy, đá hoa cương vàng Hoàng Gia thực sự nổi bật trong nhóm những dòng đá vàng Granite với điểm riêng khó nhầm lẫn - vàng hồng gold, nên Imperial Gold được dùng rất nhiều trong các công trình có phong cách thiết kế xu hướng hoàng gia, sang trọng và quyền uy.
Địa chỉ tư vấn và thi công đá hoa cương vàng Hoàng Gia
Công Ty TNHH Đá Hoa Cương Tấn Trung là địa chỉ cung cấp đá hoa cương vàng Hoàng Gia có xuất xứ 100% Brazil, bảo đảm quý khách:
- Mua đúng loại đá với giá thành rẻ nhất trên thị trường.
- Tư vấn thi công với mức giá cực kỳ ưu đãi nhất hiện nay.
- Tư vấn cắt mặt đá, ghép mặt đá tại các vị trí: cột, trần, tường, lavabo, phòng tắm, bàn bếp... Sao cho các tấm đá tạo thành hoa văn có tính thẩm mỹ cao và đường nét chuẩn chỉnh, tối ưu lượng đá cần dùng ốp lát cho công trình.
- Bảo hành, bảo dưỡng và đánh bóng đá định kỳ. Giúp công trình luôn luôn toả sáng hào quang, tràn đầy khí thế hoàng gia mọi lúc.
Vui lòng liên hệ chúng tôi sớm nhất để được hỗ trợ và báo giá đá hoa cương vàng Hoàng Gia nhanh nhất.
CÔNG TY TNHH ĐÁ HOA CƯƠNG TẤN TRUNG
- Địa Chỉ: 6 Đường D10, Tây Thạnh, Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh
- Hotline: 0938.311.767 (MR. TRUNG)
- Mã Số Thuế: 0316415586
- Web: dahoacuongtphcm.vn
- Mail: trungminh049@gmail.com
Bảng Báo Gía Thi Công Đá Hoa Cương
Tên Đá
|
Cầu Thang /m2
|
Mặt Tiền /m2
|
Bàn Bếp /m dài
|
Đá Trắng Volakas
|
1.800
|
2.200
|
1.600
|
Đá Trắng Polaris
|
1.750
|
2.150
|
1.550
|
Đá Trắng Bình Định
|
850
|
1.050
|
750
|
Đá Trắng Nha Sĩ
|
800
|
1.000
|
700
|
Đá Trắng Canara
|
2.250
|
2.650
|
2.100
|
Đá Trắng Đường
|
700
|
900
|
650
|
Đá Trắng Moka
|
800
|
1.000
|
700
|
Đá Trắng Sứ
|
1.800
|
2.200
|
1.600
|
Đá Trắng Suối Lau
|
550
|
750
|
500
|
Đá Trắng Mắt Rồng
|
700
|
900
|
650
|
Đá Trắng Sa Mạc
|
900
|
1.100
|
800
|
Đá Trắng Ấn Độ
|
900
|
1.100
|
800
|
Đá Trắng Tây Ban Nha
|
700
|
900
|
650
|
Đá Đen Kim Sa Trung
|
1.000
|
1.400
|
900
|
Đá Đen Bazan
|
900
|
1.100
|
800
|
Đá Xanh Đen Campuchia
|
750
|
1.050
|
750
|
Đá Xà Cừ Xanh Đen
|
1.700
|
1.900
|
1.500
|
Đá Đen Ấn Độ
|
1.100
|
1.500
|
900
|
Đá Đen Tia Chớp
|
1.500
|
1.800
|
1.100
|
Đá Đen Kim Cương
|
700
|
900
|
650
|
Đá Đen Phú Yên
|
900
|
1.100
|
800
|
Đá Đen Kim Sa Xanh
|
700
|
900
|
650
|
Đá Đen Long Chuột
|
700
|
900
|
650
|
Đá Đen Nhuộm
|
700
|
900
|
650
|
Đá Vàng Bình Định
|
900
|
1.100
|
800
|
Đá Vàng Thạch Anh
|
700
|
900
|
650
|
Đá Vàng Da Báo
|
1.400
|
1.600
|
1.200
|
Đá Vàng Bướm
|
1.400
|
1.600
|
1.200
|
Đá Đỏ Ruby Bình Định
|
1.100
|
1.400
|
1.00
|
Đá Đỏ Ruby Ấn Độ
|
1.300
|
1.800
|
1.600
|
Đá Đỏ Jaban
|
750
|
950
|
650
|
Đá Đỏ Hoa Phượng
|
750
|
950
|
650
|
Đá Đỏ Phần Lan
|
1.400
|
1.700
|
1.200
|
Đá Xanh Bướm
|
1.400
|
1.700
|
1.200
|
Đá Xanh Napoli
|
1.300
|
1.650
|
1.100
|
Đá Xanh Phan Rang
|
700
|
950
|
650
|
Đá Xanh Cừ
|
900
|
1.100
|
800
|
Đá Xanh Bahia
|
900
|
1.100
|
850
|
Đá Xanh Bảy Vân Ngọc
|
1.200
|
1.400
|
1.000
|
Đá Xanh Rể Cây
|
1.600
|
1.900
|
1.500
|
Đá Xanh Ngọc
|
2.200
|
2.600
|
1.900
|
Đá Nâu Tây Ban Nha
|
1.500
|
1.800
|
1.300
|
Đá Nâu Phần Lan
|
1.400
|
1.700
|
1.200
|
Đá Nâu Anh Quốc
|
1.100
|
1.300
|
900
|
Đá Tím Mông Cổ
|
550
|
750
|
500
|
Đá Tím Khánh Hòa
|
650
|
850
|
600
|
Đá Tím Hoa Cà
|
650
|
850
|
600
|
Đá Xà Cừ Tím
|
1.700
|
1.900
|
1.500
|