NHỮNG BƯỚC QUAN TRỌNG KHÔNG THỂ THIẾU KHI CHỌN ĐÁ HOA CƯƠNG ĐEN ẤN ĐỘ
- Mã sản phẩm: đá hoa cương đen ấn độ
- Giá: Liên hệ
- Bạn đang tìm kiếm mẫu đá hoa cương đen Ấn Độ, nhưng lại không biết cách chọn sao cho phù hợp với nhu cầu của mình. Ngoài ra gói thi công cũng ảnh hưởng tới quyết định của bạn
-
Chưa vội chọn đá hoa cương đen Ấn Độ khi bạn chưa biết điều này
Khi chọn đá hoa cương đen Ấn Độ thì bước đầu tiên là bạn phải hiểu được đặc tính của dòng đá này.
- Độ cứng của đá 6 – 7 Mohs
Tuỳ thuộc vào nơi và vùng khai thác. Và bạn yên tâm về độ xước và chống trầy, loại đá này đảm bảo rất là tốt. Nhưng nếu so về độ cứng đá thì đá Ấn Độ đa phần có độ cứng cao hơn so với Trung Quốc.
- Độ chịu lực
Bạn sẽ ngạc nhiên khi biết rằng loại đá này chịu lực lên đến 2777 kg/1cm2. Do đó, bạn hoàn toàn không phải lo về tải trọng khi sử dụng loại đá cho khu vực cần nhiều đi lại trong gia đình.
- Độ giãn nở
Con số khoảng 0,0045mm khi ở nhiệt độ rất cao. Nên bạn không lo về khe nứt hay hở khi dùng các khu vực như: ngoài trời, nấu ăn, bàn hoặc đế đặt những đồ vật nóng. Con số này sẽ thay đổi lên xuống một chút khi độ giãn nở phụ thuộc vào độ dày của đá granite đen Ấn Độ.
- Chống nước
Nếu nói khả năng chống thấm hoàn toàn thì chưa hẳn đúng. Bởi vì, bản thân đá tự nhiên đã có độ thấm 0,04%. Chỉ số này sẽ thay đổi tùy thuộc vào đơn vị thi công và xử lý mặt đá.
Phân loại đá hoa cương đen Ấn Độ là bước bạn không nên chủ quan
Có nhiều người lựa chọn dòng đá hoa cương đen Ấn Độ chỉ biết đến một dòng duy nhất là: đá kim sa trung. Và nhiều người còn hiểu nhầm rằng đá này của Trung Quốc và duy nhất nơi này nó.
Thì điều này hoàn toàn sai. Đá kim sa trung được đặt tên theo mức độ phổ biến và theo phân loại đá. Khi đá kim sa có hạt sáng từ 2mm-4mm có màu vàng đồng và trắng ngà phân bố đều trên đá. Do đó, người ta mới gọi đá kim sa trung để dễ nhận biết và phân biệt so với các dòng đá khác.
Hiện nay, có 03 loại đá. Đây cũng là bước 02 bạn nên biết:
- Kim sa trung hạt cám
Kích thước hạt sáng từ 2mm đổ xuống. Hạt sáng rất nhỏ, li ti nên kén người chọn. Phần là do sở thích cá nhân. Phần vì hạt nhỏ này khiến thị giác bạn trông mặt đá bụi bẩn nên ít người lựa chọn.
- Kim sa trung
Loại này phổ biến do hạt đá vừa phải, đủ để bạn nhận biết được vẻ đẹp thực sự của đá granite đen Ấn Độ.
- Kim sa bắp
Hạt sáng rất lớn, thường từ 4mm đổ lên. Bạn sẽ nhận thấy rõ từng hạt sáng như những tinh thể vàng đồng hoặc vàng kim. Đây cùng là dòng đá được lựa chọn nhiều thứ 2 sau kim sa trung (giá đắt hơn).
Nơi cung cấp đá hoa cương đen Ấn Độ là quan trọng nhất
CÔNG TY TNHH ĐÁ HOA CƯƠNG TẤN TRUNG là công ty chuyên cung cấp và thi công đá hoa cương đen Ấn Độ chất lượng cao. Và nơi đây được rất nhiều khách hàng tin tưởng khi:
- Lô đá của chúng tôi đẹp nhất trên thị trường và được lựa chọn khắt khe từ bên Ấn. (Do vẻ đẹp của đá hoa cương đen sẽ quyết định bởi lô đá, và mỗi loại đá đều độc nhất về hoạ tiết và vân đá)
- Chúng tôi xử lý bề mặt đá hiện tại là tốt nhất trên thị trường. Mặt đá sáng, bóng đều. Bạn không cần lo về thời gian đá bền đẹp nữa.
- Giá của chúng tôi bao gồm thi công, vận chuyển, và loại đá granite Ấn Độ bạn chọn. Do đó, bạn không phải lo về các chi phí phát sinh.
Đây cũng là bước 03 chúng tôi muốn đề cập. Nơi bán quyết định rất lớn tới chất lượng thi công công trình dân dụng dùng đá granite đen Ấn Độ.
Để được báo giá mới nhất và nhanh nhất hãy liên hệ chúng tôi qua địa chỉ sau:
CÔNG TY TNHH ĐÁ HOA CƯƠNG TẤN TRUNG
Đ/C: 6 Đường D10, Tây Thạnh, Tân Phú, TPHCM
Hotline: 0938311767 (Mr. Trung)
Mail: trungminh049@gmail.com
Tên Đá |
Cầu Thang /m2 |
Mặt Tiền /m2 |
Bàn Bếp /m dài |
Đá Trắng Volakas |
1.800 |
2.200 |
1.600 |
Đá Trắng Polaris |
1.750 |
2.150 |
1.550 |
Đá Trắng Bình Định |
850 |
1.050 |
750 |
Đá Trắng Nha Sĩ |
800 |
1.000 |
700 |
Đá Trắng Canara |
2.250 |
2.650 |
2.100 |
Đá Trắng Đường |
700 |
900 |
650 |
Đá Trắng Moka |
800 |
1.000 |
700 |
Đá Trắng Sứ |
1.800 |
2.200 |
1.600 |
Đá Trắng Suối Lau |
550 |
750 |
500 |
Đá Trắng Mắt Rồng |
700 |
900 |
650 |
Đá Trắng Sa Mạc |
900 |
1.100 |
800 |
Đá Trắng Ấn Độ |
900 |
1.100 |
800 |
Đá Trắng Tây Ban Nha |
700 |
900 |
650 |
Đá Đen Kim Sa Trung |
1.000 |
1.400 |
900 |
Đá Đen Bazan |
900 |
1.100 |
800 |
Đá Xanh Đen Campuchia |
750 |
1.050 |
750 |
Đá Xà Cừ Xanh Đen |
1.700 |
1.900 |
1.500 |
Đá Đen Ấn Độ |
1.100 |
1.500 |
900 |
Đá Đen Tia Chớp |
1.500 |
1.800 |
1.100 |
Đá Đen Kim Cương |
700 |
900 |
650 |
Đá Đen Phú Yên |
900 |
1.100 |
800 |
Đá Đen Kim Sa Xanh |
700 |
900 |
650 |
Đá Đen Long Chuột |
700 |
900 |
650 |
Đá Đen Nhuộm |
700 |
900 |
650 |
Đá Vàng Bình Định |
900 |
1.100 |
800 |
Đá Vàng Thạch Anh |
700 |
900 |
650 |
Đá Vàng Da Báo |
1.400 |
1.600 |
1.200 |
Đá Vàng Bướm |
1.400 |
1.600 |
1.200 |
Đá Đỏ Ruby Bình Định |
1.100 |
1.400 |
1.00 |
Đá Đỏ Ruby Ấn Độ |
1.300 |
1.800 |
1.600 |
Đá Đỏ Jaban |
750 |
950 |
650 |
Đá Đỏ Hoa Phượng |
750 |
950 |
650 |
Đá Đỏ Phần Lan |
1.400 |
1.700 |
1.200 |
Đá Xanh Bướm |
1.400 |
1.700 |
1.200 |
Đá Xanh Napoli |
1.300 |
1.650 |
1.100 |
Đá Xanh Phan Rang |
700 |
950 |
650 |
Đá Xanh Cừ |
900 |
1.100 |
800 |
Đá Xanh Bahia |
900 |
1.100 |
850 |
Đá Xanh Bảy Vân Ngọc |
1.200 |
1.400 |
1.000 |
Đá Xanh Rể Cây |
1.600 |
1.900 |
1.500 |
Đá Xanh Ngọc |
2.200 |
2.600 |
1.900 |
Đá Nâu Tây Ban Nha |
1.500 |
1.800 |
1.300 |
Đá Nâu Phần Lan |
1.400 |
1.700 |
1.200 |
Đá Nâu Anh Quốc |
1.100 |
1.300 |
900 |
Đá Tím Mông Cổ |
550 |
750 |
500 |
Đá Tím Khánh Hòa |
650 |
850 |
600 |
Đá Tím Hoa Cà |
650 |
850 |
600 |
Đá Xà Cừ Tím |
1.700 |
1.900 |
1.500 |
Sản phẩm khác